Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tít

Mục lục

Danh từ

đầu đề bài báo, thường in chữ lớn
hàng tít lớn
đọc lướt qua các tít

Tính từ

(mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại
cười tít mắt
Đồng nghĩa: híp

Phụ từ

(ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa
bay tít lên trời
ở tít trên đỉnh núi
nhà ở tít mãi cuối xóm
Đồng nghĩa: tít mù
(chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi
chiếc nón xoay tít
múa tít cái gậy
con chó ngoáy tít đuôi
Đồng nghĩa: tít mù, tít thò lò
(quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa
tóc xoăn tít
chỉ rối tít
đám dây dợ xoắn tít vào nhau
Đồng nghĩa: tít mù, tít thò lò
(Khẩu ngữ) (say, mê) đến mức như không còn biết gì khác nữa
đặt lưng xuống là ngủ tít
mê tít
thích chí cười tít
Đồng nghĩa: tít thò lò

Xem thêm các từ khác

  • Tít mù

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như tít (nhưng nghĩa mạnh hơn) xa tít mù bay cao tít mù
  • Tít mù tắp

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tít tắp (nhưng nghĩa mạnh hơn) xa tít mù tắp
  • Tít mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (mắt) tít lại vì thích thú, sung sướng; thường dùng để ví trạng thái say mê, thích thú đến mức...
  • Tít thò lò

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như tít (nhưng nghĩa mạnh hơn) quay tít thò lò mê tít thò lò
  • Tít tắp

    Tính từ rất xa, rất dài, đến hết tầm nhìn của mắt xa tít tắp con đường dài tít tắp Đồng nghĩa : tít mù, tít mù tắp,...
  • Tíu tít

    Tính từ từ gợi tả những tiếng cười nói, hỏi han dồn dập không ngớt chuyện trò tíu tít lũ trẻ cười nói tíu tít từ...
  • Tò he

    Danh từ đồ chơi của trẻ em, thường có hình các con vật, được nặn bằng bột hấp chín, có nhuộm màu nặn tò he
  • Tò mò

    thích tìm tòi, dò hỏi để biết bất cứ điều gì nhằm thoả mãn sự hiếu kì hoặc vì lòng ham muốn nào đó, cho dù việc...
  • Tò te

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng kèn thổi. 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) tỏ ra rất ngơ ngác Tính từ từ mô phỏng...
  • Tò vò

    Danh từ loài ong nhỏ có cuống bụng dài, làm tổ bằng đất nhão bám trên vách hay mái nhà, thường bắt nhện và các sâu bọ...
  • Tòm tem

    Động từ (Thông tục) gạ gẫm chuyện tình dục (nói về người đàn ông) \"Đương khi lửa tắt cơm sôi, Lợn kêu con khóc...
  • Tòm tõm

    Tính từ từ mô phỏng tiếng vật nhỏ và nặng rơi liên tiếp xuống nước sung chín rụng tòm tõm xuống nước Đồng nghĩa...
  • Tòn ten

    (Ít dùng) xem toòng teng
  • Tòn teng

    (Ít dùng) xem toòng teng
  • Tòng chinh

    Động từ (Từ cũ) vào quân đội, đi chinh chiến lên đường tòng chinh Đồng nghĩa : tùng chinh
  • Tòng ngũ

    Động từ (Từ cũ) nhập ngũ.
  • Tòng phu

    Động từ (Từ cũ) theo chồng, hoàn toàn phục tùng chồng (một nguyên tắc của lễ giáo phong kiến ràng buộc người phụ nữ)...
  • Tòng phạm

    Danh từ người cùng tham gia một hành động phạm pháp bắt cả thủ phạm và tòng phạm kẻ tòng phạm Đồng nghĩa : đồng...
  • Tòng quyền

    Động từ (Từ cũ) ứng phó linh hoạt tuỳ theo hoàn cảnh, không cố chấp, không câu nệ.
  • Tòng quân

    Động từ vào quân đội lên đường tòng quân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top