Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tô điểm

Động từ

làm cho có thêm màu sắc, cho đẹp hơn
tô điểm mặt mày
tiếng hát tô điểm cuộc đời
Đồng nghĩa: điểm tô

Xem thêm các từ khác

  • Tôi con

    Danh từ (Từ cũ) bề tôi, đầy tớ, trong quan hệ trung thành với vua chúa, với chủ, theo quan niệm phong kiến (nói khái quát)...
  • Tôi luyện

    Động từ làm cho tinh thần, ý chí trải qua những thử thách gay go trong thực tiễn hoạt động và đấu tranh mà trở nên kiên...
  • Tôi ngươi

    Danh từ (Từ cũ) đầy tớ, trong quan hệ với chủ, và bề tôi, trong quan hệ với vua chúa, theo quan niệm phong kiến đạo tôi...
  • Tôi rèn

    Động từ (Ít dùng) như tôi luyện tôi rèn thể lực
  • Tôi tối

    Tính từ hơi tối, không được sáng sủa cái áo màu hơi tôi tối
  • Tôi tớ

    Danh từ (Từ cũ) người đi ở, trong quan hệ với chủ, trong xã hội cũ (nói khái quát) bọn tôi tớ trong nhà hạng tôi tớ...
  • Tôi đòi

    Danh từ (Từ cũ) người đi ở, phải đem thân ra hầu hạ, phục dịch kẻ khác (nói khái quát) \"Sá chi thân phận tôi đòi,...
  • Tôm bông

    Danh từ ruốc làm bằng tôm, tơi như bông.
  • Tôm càng

    Danh từ tôm nước ngọt cỡ vừa, có đôi càng dài.
  • Tôm càng xanh

    Danh từ tôm càng có vỏ dày màu xanh đậm.
  • Tôm he

    Danh từ tôm cỡ lớn, sống thành đàn ở ven biển và vùng nước lợ, thân rộng bản và dẹt, râu ngắn.
  • Tôm hùm

    Danh từ tôm biển có đôi càng rất lớn. tôm biển cỡ lớn có hai râu rất to, dài và cong, mai có gai, đuôi xoè to. Đồng nghĩa...
  • Tôm rảo

    Danh từ tôm nhỏ, cùng họ với tôm he, sống ở vùng nước lợ ven biển, thân hẹp và dài.
  • Tôm rồng

    Danh từ xem tôm hùm (ng2).
  • Tôm sú

    Danh từ tôm biển cỡ lớn, thuộc họ tôm he, vỏ dày màu xám nhạt, phần bụng màu sẫm.
  • Tôm thẻ

    Danh từ tôm biển thuộc họ tôm he, mình hơi dẹp, vỏ hơi vàng.
  • Tôm tép

    Danh từ tôm và tép (nói khái quát); thường dùng để ví hạng người bị coi là thấp kém, không có địa vị trong xã hội...
  • Tôn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thép tấm, ít carbon, có tráng mạ kẽm ở bề mặt 2 Động từ 2.1 đắp thêm vào để cho cao hơn, vững...
  • Tôn chỉ

    Danh từ nguyên tắc chính chi phối mục đích hoạt động của một tổ chức, một đoàn thể tôn chỉ của đạo Phật tôn chỉ...
  • Tôn giáo

    Danh từ hình thái ý thức xã hội gồm những quan niệm dựa trên cơ sở tin và sùng bái những lực lượng siêu tự nhiên, cho...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top