- Từ điển Việt - Việt
Tôn ti
Danh từ
trật tự có trên có dưới (nói về thứ bậc, trật tự trong xã hội)
- giữ gìn tôn ti trật tự
Xem thêm các từ khác
-
Tôn trọng
Động từ tỏ thái độ đánh giá cao và cho là không được vi phạm hoặc xúc phạm đến tôn trọng lời hứa tôn trọng chủ... -
Tôn tạo
Động từ sửa chữa, làm lại những chỗ hư hỏng để bảo tồn một di tích lịch sử trùng tu và tôn tạo lại ngôi chùa... -
Tôn vinh
Động từ tôn lên vị trí, danh hiệu cao quý vì được ngưỡng mộ hoặc vì có năng lực, phẩm chất đặc biệt tôn vinh cái... -
Tôn xưng
Động từ gọi tôn lên một cách kính trọng được tôn xưng là bà lớn -
Tông chi
Danh từ (Ít dùng) các chi trong một họ (nói tổng quát) \"Yêu nhau yêu cả đường đi, Ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng.\"... -
Tông miếu
Danh từ xem tôn miếu -
Tông môn
Danh từ (Từ cũ) dòng họ làm rạng rỡ tông môn -
Tông phái
Danh từ ngành trong một họ tông phái hoàng gia các tông phái họ Nguyễn phái trong một học thuyết, một tôn giáo thiền tông... -
Tông tích
Danh từ nguồn gốc, lai lịch của một người biết rõ tông tích giấu tông tích Đồng nghĩa : gốc gác, gốc tích -
Tông đơ
Danh từ dụng cụ gồm hai bàn lưỡi sắc chuyển động qua lại đều đặn, dùng để cắt tóc ngắn sát chân. -
Tông đường
Danh từ nhà thờ họ; thường dùng để chỉ dòng họ nối dõi tông đường -
Tù binh
Danh từ người của lực lượng vũ trang đối phương bị bắt trong chiến tranh bị bắt làm tù binh trao đổi tù binh -
Tù cẳng
Tính từ (Khẩu ngữ) cảm thấy tù túng, khó chịu vì bị bó buộc ở lâu một chỗ, ít được đi lại, hoạt động ở nhà... -
Tù giam
Động từ (án tù) bị giam thật sự; phân biệt với án treo chịu hình phạt hai năm tù giam Đồng nghĩa : tù ngồi -
Tù hãm
Tính từ (Ít dùng) (nước ao hồ) bị đọng lại lâu ngày không thoát ra nơi khác được ao nước tù hãm Đồng nghĩa : tù đọng... -
Tù mù
Tính từ như lù mù ánh đèn dầu tù mù (Khẩu ngữ) có cái gì đó không rõ ràng, không minh bạch kiểu tính toán tù mù làm... -
Tù ngồi
Động từ (Từ cũ) như tù giam bị kết án sáu năm tù ngồi -
Tù nhân
Danh từ người bị cầm tù tù nhân chính trị Đồng nghĩa : phạm nhân, tù đồ -
Tù treo
Động từ (Khẩu ngữ) tù án treo; phân biệt với tù giam cho hưởng 18 tháng tù treo -
Tù trưởng
Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu một bộ lạc.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.