Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tù binh

Danh từ

người của lực lượng vũ trang đối phương bị bắt trong chiến tranh
bị bắt làm tù binh
trao đổi tù binh

Xem thêm các từ khác

  • Tù cẳng

    Tính từ (Khẩu ngữ) cảm thấy tù túng, khó chịu vì bị bó buộc ở lâu một chỗ, ít được đi lại, hoạt động ở nhà...
  • Tù giam

    Động từ (án tù) bị giam thật sự; phân biệt với án treo chịu hình phạt hai năm tù giam Đồng nghĩa : tù ngồi
  • Tù hãm

    Tính từ (Ít dùng) (nước ao hồ) bị đọng lại lâu ngày không thoát ra nơi khác được ao nước tù hãm Đồng nghĩa : tù đọng...
  • Tù mù

    Tính từ như lù mù ánh đèn dầu tù mù (Khẩu ngữ) có cái gì đó không rõ ràng, không minh bạch kiểu tính toán tù mù làm...
  • Tù ngồi

    Động từ (Từ cũ) như tù giam bị kết án sáu năm tù ngồi
  • Tù nhân

    Danh từ người bị cầm tù tù nhân chính trị Đồng nghĩa : phạm nhân, tù đồ
  • Tù treo

    Động từ (Khẩu ngữ) tù án treo; phân biệt với tù giam cho hưởng 18 tháng tù treo
  • Tù trưởng

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu một bộ lạc.
  • Tù tì

    Phụ từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như liền tù tì đánh một giấc tù tì tới sáng
  • Tù túng

    Tính từ ở trạng thái các hoạt động bị hạn chế trong một phạm vi chật hẹp, cảm thấy gò bó, không thoải mái cuộc...
  • Tù tội

    Động từ ở tù, về mặt chịu khổ cực (nói khái quát) lâm vào cảnh tù tội Đồng nghĩa : tù đày
  • Tù và

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) dạ dày ếch, dùng làm món ăn. 2 Danh từ 2.1 dụng cụ dùng để báo hiệu thời trước, làm...
  • Tù đày

    Động từ bị giam giữ trong nhà tù và phải chịu mọi điều khổ sở, cực nhục năm năm tù đày thoát cảnh tù đày Đồng...
  • Tù đọng

    ở tình trạng chất bẩn bị ứ đọng lại lâu ngày, không thoát đi được ao hồ tù đọng
  • Tùm lum

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái lan rộng ra một cách lộn xộn và tựa như không có giới hạn, chỗ nào cũng thấy có cỏ...
  • Tùm lum tà la

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như tùm lum (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đồ đạc bỏ tùm lum tà la
  • Tùm tũm

    Tính từ như tòm tõm ếch nhái nhảy tùm tũm xuống ao
  • Tùng bá

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem tùng bách
  • Tùng bách

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) các cây thuộc loài thông (nói khái quát); thường dùng để ví lòng kiên trinh sống hiên ngang như...
  • Tùng chinh

    Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem tòng chinh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top