Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tăng sản

Động từ

nâng sản lượng hơn hẳn mức bình thường bằng các biện pháp kĩ thuật
vườn ngô tăng sản
lợn tăng sản

Xem thêm các từ khác

  • Tăng tiến

    Động từ tiến hơn, vượt hơn so với trước một cách rõ rệt sức học ngày một tăng tiến nền kinh tế bắt đầu tăng...
  • Tăng trưởng

    Động từ (vật nuôi, cây trồng) phát triển, tăng lên về trọng lượng, kích thước đàn lợn tăng trưởng nhanh quá trình...
  • Tăng trọng

    Động từ (vật nuôi) tăng trọng lượng lợn tăng trọng nhanh cám tăng trọng
  • Tăng tả

    Tính từ (Phương ngữ) như tong tả đi tăng tả ngoài đường
  • Tăng viện

    Động từ đưa thêm người, thêm của để giúp sức cho bộ phận khác đang gặp khó khăn (thường là trong chiến đấu) quân...
  • Tăng âm

    Động từ (máy) làm cho cường độ âm thanh trở nên lớn hơn máy tăng âm
  • Tĩnh học

    Danh từ bộ môn của cơ học nghiên cứu sự cân bằng của các lực.
  • Tĩnh mạch

    Danh từ mạch máu dẫn máu từ các cơ quan trong cơ thể về tim tiêm vào tĩnh mạch
  • Tĩnh mịch

    Tính từ yên lặng và vắng vẻ, không có những biểu hiện hoạt động cảnh chùa tĩnh mịch Đồng nghĩa : thanh tĩnh, thanh u,...
  • Tĩnh thổ

    Danh từ (Từ cũ) như tịnh độ cõi tây thiên tĩnh thổ
  • Tĩnh toạ

    Động từ ngồi yên lặng để ngẫm nghĩ về giáo lí của đạo Phật sư cụ tĩnh toạ
  • Tĩnh trí

    Động từ bình tĩnh và tỉnh táo để suy xét, xử trí bình tâm tĩnh trí cần phải tĩnh trí để ứng phó
  • Tĩnh tâm

    Động từ giữ hoặc làm cho lòng mình thanh thản, không xao xuyến, xúc động tĩnh tâm suy nghĩ Đồng nghĩa : bình tĩnh
  • Tĩnh tại

    Tính từ ở cố định một nơi, một chỗ, không hoặc rất ít đi lại, chuyển dịch nhà sư ngồi tĩnh tại
  • Tĩnh vật

    Danh từ vật không có khả năng tự chuyển dịch hoặc dao động trong không gian, về mặt là đối tượng thể hiện trong tác...
  • Tĩnh điện

    Danh từ điện do ma sát gây ra hệ thống lọc bụi tĩnh điện sơn tĩnh điện
  • Tĩnh điện kế

    Danh từ khí cụ dùng để đo điện thế của các vật nhiễm điện.
  • Tơ duyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sợi tơ hồng ràng buộc đôi trai gái; chỉ tình yêu nam nữ, tình duyên vợ chồng \"Trăm nghìn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top