Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tương đương

Mục lục

Tính từ

có giá trị ngang nhau
tuổi tác tương đương nhau
số tiền tương đương một tấn thóc
(hai biểu thức đại số) có trị số bằng nhau với mọi hệ thống giá trị gán cho các số.
(hai phương trình hoặc hệ phương trình) có nghiệm hoàn toàn như nhau.
(hai mệnh đề) có quan hệ cái này là hệ quả của cái kia và ngược lại.

Xem thêm các từ khác

  • Tương đối

    Tính từ ở một mức nào đó, trong quan hệ so sánh với những cái khác cùng loại kết quả tương đối tốt kinh tế tương...
  • Tương đồng

    Tính từ giống nhau (bên cạnh những cái khác nhau) ý kiến tương đồng hai nước có nhiều điểm tương đồng về văn hoá...
  • Tương ớt

    Danh từ ớt nghiền nhỏ, nhuyễn như tương.
  • Tương ứng

    Động từ có mối quan hệ phù hợp với nhau trách nhiệm tương ứng với quyền hành tỉ lệ lãi suất tương ứng với phần...
  • Tước

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) danh vị nhà vua phong cho các quan to hoặc cho những người có công lớn 2 Động từ 2.1 tách nhỏ...
  • Tước hiệu

    Danh từ (Từ cũ) tên gọi chức vị được vua ban cho sắc phong tước hiệu
  • Tước lộc

    Danh từ (Từ cũ) phẩm tước và bổng lộc của quan lại vua ban tước lộc
  • Tước vị

    Danh từ (Từ cũ) chức tước và danh vị của quan lại có tước vị cao phong tước vị
  • Tước đoạt

    Động từ tước và chiếm lấy tước đoạt vũ khí nông dân bị cường hào tước đoạt ruộng đất Đồng nghĩa : chiếm đoạt,...
  • Tưới tiêu

    Động từ đưa nước vào và làm thoát nước đi theo nhu cầu sinh trưởng của cây trồng (nói khái quát) hệ thống tưới tiêu
  • Tưới tắm

    Động từ (Khẩu ngữ) tưới cho cây trồng (nói khái quát) tưới tắm mấy luống hoa
  • Tướng công

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi một cách tôn kính người làm quan to thời phong kiến.
  • Tướng cướp

    Danh từ kẻ cầm đầu toán cướp tóm được tên tướng cướp
  • Tướng lĩnh

    Danh từ tướng chỉ huy quân đội (nói khái quát) hội đồng tướng lĩnh triệu tập tướng lĩnh, chuẩn bị xuất quân Đồng...
  • Tướng mạo

    Danh từ vẻ mặt và dáng người tướng mạo khôi ngô Đồng nghĩa : tướng tá
  • Tướng quốc

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tể tướng phủ tướng quốc
  • Tướng soái

    Danh từ (Từ cũ) như tướng lĩnh các tướng soái của Lê Lợi
  • Tướng sĩ

    Danh từ tướng và nói chung những người chỉ huy, cùng với binh sĩ (nói tổng quát) ba quân tướng sĩ tướng sĩ một lòng đánh...
  • Tướng số

    Danh từ thuật xem tướng và xem số để đoán vận mệnh con người (nói tổng quát) xem tướng số không tin ở tướng số
  • Tướng tá

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tướng và tá, sĩ quan cao cấp (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) tướng mạo Danh từ tướng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top