Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tư hữu

Tính từ

thuộc quyền sở hữu của cá nhân; phân biệt với công hữu
ruộng đất tư hữu
chế độ tư hữu
quyền tư hữu tài sản

Xem thêm các từ khác

  • Tư hữu hoá

    Động từ làm cho trở thành thuộc quyền sở hữu riêng của cá nhân ruộng đất bị tư hữu hoá
  • Tư liệu

    Danh từ những thứ vật chất con người sử dụng trong một lĩnh vực hoạt động nhất định nào đó (nói khái quát) tư liệu...
  • Tư liệu lao động

    Danh từ những thứ như công cụ sản xuất, nhiên liệu, v.v., mà con người dùng trong khi lao động để tác động vào đối...
  • Tư liệu sản xuất

    Danh từ những thứ dùng làm điều kiện vật chất của sản xuất, gồm đối tượng lao động (như ruộng đất, hầm mỏ,...
  • Tư lương

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) tưởng nhớ da diết nặng lòng tư lương \"(...) Thâu đêm mong mỏi, ngày ngày tư lương.\" (HTr)
  • Tư lệnh

    Danh từ người chỉ huy quân sự cao nhất của một đơn vị từ lữ đoàn hoặc tương đương lữ đoàn trở lên.
  • Tư lợi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lợi ích riêng của cá nhân, về mặt đem đối lập với lợi ích chung 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) lấy...
  • Tư lự

    Động từ có vẻ đang phải nghĩ ngợi, bận tâm về điều gì đôi mắt tư lự vẻ mặt tư lự Đồng nghĩa : ưu tư
  • Tư mã

    Danh từ (Từ cũ) chức quan lớn thời xưa, trông nom việc quân sự.
  • Tư pháp

    Danh từ việc xét xử các hành vi phạm pháp và các vụ kiện tụng trong nhân dân (nói khái quát) cơ quan tư pháp cán bộ tư...
  • Tư pháp quốc tế

    Danh từ tổng thể nói chung những nguyên tắc và quy phạm pháp lí quy định quan hệ giữa công dân nước này với các nước...
  • Tư sản

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc giai cấp chiếm hữu các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và làm giàu bằng cách bóc...
  • Tư thông

    Động từ (Ít dùng) có quan hệ tình dục bất chính, lén lút với nhau tư thông với trai hai người tư thông với nhau Đồng...
  • Tư thương

    Danh từ người buôn bán cá thể sản phẩm do tư thương bao tiêu bị tư thương ép giá
  • Tư thất

    Danh từ (Từ cũ) nhà riêng của quan lại, thường làm ngay bên cạnh công đường tư thất của quan huyện
  • Tư thế

    Danh từ cách đặt toàn thân thể và các bộ phận của thân thể như thế nào đó ở yên tại một vị trí nhất định tư...
  • Tư thục

    Tính từ (trường học) do tư nhân mở nhà trẻ tư thục trường tư thục Đồng nghĩa : dân lập
  • Tư trang

    Danh từ đồ trang sức quý và của cải của người phụ nữ mang theo khi về nhà chồng (nói tổng quát) món tư trang tư trang...
  • Tư túi

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy của công làm của riêng một cách lén lút tư túi tiền công quỹ Đồng nghĩa : tham ô
  • Tư tưởng

    Danh từ sự suy nghĩ hoặc ý nghĩ tập trung tư tưởng chuẩn bị tư tưởng lên đường quan điểm và ý nghĩ chung của con người...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top