Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tư lự

Động từ

có vẻ đang phải nghĩ ngợi, bận tâm về điều gì
đôi mắt tư lự
vẻ mặt tư lự
Đồng nghĩa: ưu tư

Xem thêm các từ khác

  • Tư mã

    Danh từ (Từ cũ) chức quan lớn thời xưa, trông nom việc quân sự.
  • Tư pháp

    Danh từ việc xét xử các hành vi phạm pháp và các vụ kiện tụng trong nhân dân (nói khái quát) cơ quan tư pháp cán bộ tư...
  • Tư pháp quốc tế

    Danh từ tổng thể nói chung những nguyên tắc và quy phạm pháp lí quy định quan hệ giữa công dân nước này với các nước...
  • Tư sản

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc giai cấp chiếm hữu các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và làm giàu bằng cách bóc...
  • Tư thông

    Động từ (Ít dùng) có quan hệ tình dục bất chính, lén lút với nhau tư thông với trai hai người tư thông với nhau Đồng...
  • Tư thương

    Danh từ người buôn bán cá thể sản phẩm do tư thương bao tiêu bị tư thương ép giá
  • Tư thất

    Danh từ (Từ cũ) nhà riêng của quan lại, thường làm ngay bên cạnh công đường tư thất của quan huyện
  • Tư thế

    Danh từ cách đặt toàn thân thể và các bộ phận của thân thể như thế nào đó ở yên tại một vị trí nhất định tư...
  • Tư thục

    Tính từ (trường học) do tư nhân mở nhà trẻ tư thục trường tư thục Đồng nghĩa : dân lập
  • Tư trang

    Danh từ đồ trang sức quý và của cải của người phụ nữ mang theo khi về nhà chồng (nói tổng quát) món tư trang tư trang...
  • Tư túi

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy của công làm của riêng một cách lén lút tư túi tiền công quỹ Đồng nghĩa : tham ô
  • Tư tưởng

    Danh từ sự suy nghĩ hoặc ý nghĩ tập trung tư tưởng chuẩn bị tư tưởng lên đường quan điểm và ý nghĩ chung của con người...
  • Tư văn

    Danh từ (Từ cũ) chức sắc, chức dịch và nói chung quan viên trong làng thời trước (nói khái quát) hội tư văn trong làng
  • Tư vị

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như thiên vị sống công bằng, không tư vị ai
  • Tư đồ

    Danh từ (Từ cũ) chức quan to thời xưa, tuỳ theo từng triều đại mà có thể có những nhiệm vụ khác nhau quan tư đồ
  • Tưng bừng

    Tính từ (quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ phố xá tưng bừng cờ hoa không khí tưng bừng của ngày hội (ánh sáng,...
  • Tưng tưng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ) 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng như tiếng gảy dây đàn Tính từ (Phương ngữ) xem tâng...
  • Tưng tức

    cảm thấy hơi tức ăn no, bụng hơi tưng tức
  • Tươi cười

    Tính từ (vẻ mặt) vui vẻ, hồ hởi vẻ mặt tươi cười tươi cười niềm nở
  • Tươi hơn hớn

    Tính từ (Khẩu ngữ) tươi một cách rạng rỡ, hớn hở mặt tươi hơn hớn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top