Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tầm gởi

Danh từ

(Phương ngữ)

xem tầm gửi

Xem thêm các từ khác

  • Tầm gửi

    Danh từ cây bụi nhỏ, có nhiều loài khác nhau, sống nửa kí sinh trên cành của các loài cây khác. Đồng nghĩa : chùm gửi,...
  • Tầm mắt

    Danh từ tầm nhìn xa của mắt; thường dùng để chỉ khả năng nhìn xa trông rộng phóng tầm mắt ra xa đi đây đó cho mở mang...
  • Tầm nhìn xa

    Danh từ khoảng không gian có thể nhìn thấy được vật ở xa trên mặt đất hoặc mặt biển, tuỳ thuộc vào độ trong suốt...
  • Tầm phào

    Tính từ vu vơ, không đâu vào đâu, không nhằm mục đích gì cả nói mấy câu tầm phào chuyện tầm phào Đồng nghĩa : tào...
  • Tầm phơ

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như tầm phào .
  • Tầm phơ tầm phào

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tầm phào (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tầm quất

    Động từ (Ít dùng) xem tẩm quất
  • Tầm sét

    Danh từ lưỡi búa của thiên lôi dùng giáng xuống gây ra sét đánh, theo tưởng tượng của dân gian lưỡi tầm sét
  • Tầm súng

    Danh từ khoảng không gian súng bắn có hiệu quả mục tiêu đã lọt vào tầm súng
  • Tầm sư học đạo

    (Từ cũ) tìm thầy, tìm người giỏi để theo học.
  • Tầm thước

    Tính từ (vóc người) vừa phải, không cao lắm nhưng cũng không thấp vóc người tầm thước
  • Tầm thường

    Tính từ rất thường, không có gì đặc sắc, đặc biệt (hàm ý chê) thị hiếu tầm thường hạng người tầm thường
  • Tầm tã

    Tính từ (trời mưa hay nước mắt tuôn rơi) nhiều và kéo dài mãi không dứt trời mưa tầm tã \"Sụt sùi giở nỗi đoạn tràng,...
  • Tầm vóc

    Danh từ dáng vóc, cỡ người tầm vóc cao lớn như tầm cỡ (ng1) một công trình mang tầm vóc quốc gia
  • Tầm vông

    Danh từ tre thân nhỏ, thẳng và cứng, không có gai, ruột đặc, thường dùng làm gậy.
  • Tầm xuân

    Danh từ cây mọc hoang, cùng loại với hoa hồng, hoa thường có màu trắng nụ tầm xuân
  • Tầm xích

    Danh từ gậy dùng làm lễ của nhà sư, trên đầu có vòng bằng đồng treo một lá phướn nhỏ.
  • Tần ngà tần ngần

    Động từ như tần ngần (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tần ngần

    Động từ tỏ ra còn đang nghĩ ngợi chưa biết nên như thế nào đứng tần ngần một lúc mới dám vào vẻ mặt tần ngần
  • Tần phiền

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) gây phiền nhiễu, quấy rầy không muốn tần phiền đến ai
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top