Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tần phiền

Động từ

(Từ cũ, Ít dùng) gây phiền nhiễu, quấy rầy
không muốn tần phiền đến ai

Xem thêm các từ khác

  • Tần suất

    Danh từ số lần xuất hiện của một hiện tượng trong một phạm vi, một đơn vị thời gian nhất định nâng tần suất chạy...
  • Tần số

    Danh từ số chu kì của một hiện tượng dao động trong một đơn vị thời gian (một giây) tần số dao động của con lắc...
  • Tần tảo

    Động từ (người phụ nữ) làm lụng vất vả, lo toan việc nhà trong cảnh sống khó khăn sớm khuya tần tảo một mình tần...
  • Tầng bậc

    Danh từ tầng và bậc theo trình tự nhất định (nói khái quát) các tầng bậc ngữ nghĩa của câu cấu trúc tầng bậc
  • Tầng lớp

    Danh từ lớp người sống cùng thời có địa vị và những lợi ích như nhau (nói khái quát) tầng lớp lao động nghèo tầng...
  • Tầng nấc

    Danh từ các bước, các giai đoạn khác nhau trong một tiến trình công việc (nói khái quát) tầng nấc trung gian việc đàm phán...
  • Tầng ozone

    Danh từ lớp oxygen ở dạng phân tử O3 bọc quanh trái đất, có tác dụng bảo vệ sinh vật trên trái đất khỏi sự bức xạ...
  • Tẩm liệm

    Động từ (Ít dùng) như khâm liệm .
  • Tẩm ngẩm tầm ngầm

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tẩm ngẩm (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tẩn mẩn tần mần

    Động từ (Ít dùng) như tần mần (nhưng ý nhấn mạnh hơn) \"Ban ngày quan lớn như thần, Ban đêm tẩn mẩn tần mần như ma.\"...
  • Tẩu mã

    Danh từ điệu hát rất linh hoạt kết thúc các bản tấu của ca Huế. điệu hát trong tuồng, dùng trong bối cảnh nhân vật...
  • Tẩu thoát

    Động từ chạy trốn thoát, không để bị bắt giữ tìm đường tẩu thoát
  • Tẩu tán

    Động từ (Ít dùng) chạy tản nhanh ra nhiều nơi để trốn bị thua trận, đám tàn quân tẩu tán vào rừng phân tán nhanh đi...
  • Tẩy chay

    Động từ không hưởng ứng, không tham gia, không có quan hệ nữa, để tỏ thái độ phản đối chơi xấu, bị bạn bè tẩy...
  • Tẩy não

    Động từ tác động đến tâm lí, thường là một cách thô bạo, nhằm làm cho người ta từ bỏ hoàn toàn những quan điểm...
  • Tẩy rửa

    Động từ làm cho thật sạch bằng dung dịch hoá chất và nước (nói khái quát) chất tẩy rửa khu phòng mổ được tẩy rửa...
  • Tẩy rửa tiền

    Động từ rửa tiền (nói khái quát) thủ đoạn tẩy rửa tiền của bọn tội phạm quốc tế
  • Tẩy trần

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) rửa sạch bụi bặm; dùng để nói việc thết tiệc mừng người đi xa mới đến hay mới về...
  • Tẩy trừ

    Động từ xoá bỏ, làm cho mất sạch đi cái xấu, cái có hại nào đó tẩy trừ nạn tham ô tẩy trừ văn hoá đồi truỵ
  • Tẩy uế

    Động từ làm cho sạch mọi nhơ bẩn hoặc mầm mống gây bệnh tẩy uế chuồng trại
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top