Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tầm súng

Danh từ

khoảng không gian súng bắn có hiệu quả
mục tiêu đã lọt vào tầm súng

Xem thêm các từ khác

  • Tầm sư học đạo

    (Từ cũ) tìm thầy, tìm người giỏi để theo học.
  • Tầm thước

    Tính từ (vóc người) vừa phải, không cao lắm nhưng cũng không thấp vóc người tầm thước
  • Tầm thường

    Tính từ rất thường, không có gì đặc sắc, đặc biệt (hàm ý chê) thị hiếu tầm thường hạng người tầm thường
  • Tầm tã

    Tính từ (trời mưa hay nước mắt tuôn rơi) nhiều và kéo dài mãi không dứt trời mưa tầm tã \"Sụt sùi giở nỗi đoạn tràng,...
  • Tầm vóc

    Danh từ dáng vóc, cỡ người tầm vóc cao lớn như tầm cỡ (ng1) một công trình mang tầm vóc quốc gia
  • Tầm vông

    Danh từ tre thân nhỏ, thẳng và cứng, không có gai, ruột đặc, thường dùng làm gậy.
  • Tầm xuân

    Danh từ cây mọc hoang, cùng loại với hoa hồng, hoa thường có màu trắng nụ tầm xuân
  • Tầm xích

    Danh từ gậy dùng làm lễ của nhà sư, trên đầu có vòng bằng đồng treo một lá phướn nhỏ.
  • Tần ngà tần ngần

    Động từ như tần ngần (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tần ngần

    Động từ tỏ ra còn đang nghĩ ngợi chưa biết nên như thế nào đứng tần ngần một lúc mới dám vào vẻ mặt tần ngần
  • Tần phiền

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) gây phiền nhiễu, quấy rầy không muốn tần phiền đến ai
  • Tần suất

    Danh từ số lần xuất hiện của một hiện tượng trong một phạm vi, một đơn vị thời gian nhất định nâng tần suất chạy...
  • Tần số

    Danh từ số chu kì của một hiện tượng dao động trong một đơn vị thời gian (một giây) tần số dao động của con lắc...
  • Tần tảo

    Động từ (người phụ nữ) làm lụng vất vả, lo toan việc nhà trong cảnh sống khó khăn sớm khuya tần tảo một mình tần...
  • Tầng bậc

    Danh từ tầng và bậc theo trình tự nhất định (nói khái quát) các tầng bậc ngữ nghĩa của câu cấu trúc tầng bậc
  • Tầng lớp

    Danh từ lớp người sống cùng thời có địa vị và những lợi ích như nhau (nói khái quát) tầng lớp lao động nghèo tầng...
  • Tầng nấc

    Danh từ các bước, các giai đoạn khác nhau trong một tiến trình công việc (nói khái quát) tầng nấc trung gian việc đàm phán...
  • Tầng ozone

    Danh từ lớp oxygen ở dạng phân tử O3 bọc quanh trái đất, có tác dụng bảo vệ sinh vật trên trái đất khỏi sự bức xạ...
  • Tẩm liệm

    Động từ (Ít dùng) như khâm liệm .
  • Tẩm ngẩm tầm ngầm

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tẩm ngẩm (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top