Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tề

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) chính quyền ở làng xã vùng bị chiếm đóng trong thời kì Việt Nam kháng chiến chống Pháp, chống Mĩ
xây bốt lập tề
phá tề
(Khẩu ngữ) vùng bị chiếm đóng, có lập tề
làng tề

Động từ

chặt, cắt bớt phần so le để cho bằng, cho đều nhau
tề tranh cho thẳng để lợp nhà
tề ngọn chổi tre

Đại từ

(Phương ngữ) kìa
hắn đó tề!
"Trăng lên đến đó rồi tề, Nói răng thì nói anh về kẻo khuya." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Tề tựu

    Động từ: đến từ nhiều nơi và tập trung đông đủ, con cháu đã tề tựu đông đủ
  • Tễ

    Danh từ: thuốc đông y được bào chế thành những viên tròn, nhỏ, thuốc tễ
  • Tệ

    Danh từ: thói quen xấu và có hại, hình thành tương đối phổ biến trong xã hội, Tính...
  • Tệp

    Danh từ: (khẩu ngữ) xấp, tệp tin (nói tắt), tệp tiền, một tệp giấy, đổi tên tệp
  • Tỉ

    Danh từ: số đếm, bằng một nghìn triệu, một tỉ đồng, phải tiền tỉ mới mua được
  • Tỉ ti

    Tính từ: từ gợi tả tiếng khóc nhỏ, kéo dài mãi không dứt, gây cảm giác buồn thương, khóc...
  • Tỉa

    Động từ: nhổ bớt, cắt bớt đi để cho thưa, cho gọn, loại đi, bắt hoặc lấy đi từng cá...
  • Tỉnh

    Danh từ: đơn vị hành chính, gồm nhiều huyện và thị xã, thị trấn, (khẩu ngữ) tỉnh lị (nói...
  • Tỉnh ngủ

    Tính từ: tỉnh táo, không còn buồn ngủ nữa, dễ dàng tỉnh dậy giữa giấc ngủ khi có những...
  • Tỉnh đội

    Danh từ: (từ cũ) ban chỉ huy quân sự tỉnh.
  • Tị

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ sáu trong địa chi (lấy rắn làm tượng trưng; sau thìn...
  • Tịch

    Động từ: (trang trọng) chết (nói về bậc tu hành trong đạo phật), (khẩu ngữ) chết, theo cách...
  • Tịnh

    Động từ: tính tổng số khối lượng của hàng, không kể bao bì, Tính...
  • Tịnh thổ

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) như tịnh độ .
  • Tịnh độ

    Danh từ: cõi cực lạc, theo đạo phật, tây phương tịnh độ, siêu sinh tịnh độ, Đồng nghĩa...
  • Tịt

    Danh từ: (khẩu ngữ) mẩn, Tính từ: (khẩu ngữ) ở trạng thái bị...
  • Tịt mù

    Tính từ: (Ít dùng) như tít mù, "lầu canh chiêng lặng, điêu chìm, tịt mù tăm cá bóng chim mấy...
  • Tọng

    Động từ: (khẩu ngữ) cho vào một chỗ nào đó và dồn xuống cho thật đầy, thật chặt, (thông...
  • Tọp

    Tính từ: ở trạng thái gầy tóp hẳn đi, ốm lâu nên người tọp hẳn, gầy tọp đi, Đồng nghĩa...
  • Tọt

    Động từ: (khẩu ngữ) di chuyển vào nơi kín đáo bằng động tác rất nhanh, gọn, bằng một động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top