Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tệ

Mục lục

Danh từ

thói quen xấu và có hại, hình thành tương đối phổ biến trong xã hội
xoá bỏ tệ cờ bạc, rượu chè
tệ quan liêu
Đồng nghĩa: nạn, tệ nạn

Tính từ

không tốt, không có tình nghĩa trong quan hệ đối xử
xử tệ với nhau
thằng cha tệ lắm!
Đồng nghĩa: tệ bạc
(Khẩu ngữ) kém, tồi
làm ăn ngày càng tệ
Đồng nghĩa: tồi

Phụ từ

(Khẩu ngữ) quá, lắm
ngoan tệ!
càng ngày càng xấu tệ!

Danh từ

(Khẩu ngữ) nhân dân tệ (nói tắt)
tiêu hết mấy nghìn tệ

Xem thêm các từ khác

  • Tệp

    Danh từ: (khẩu ngữ) xấp, tệp tin (nói tắt), tệp tiền, một tệp giấy, đổi tên tệp
  • Tỉ

    Danh từ: số đếm, bằng một nghìn triệu, một tỉ đồng, phải tiền tỉ mới mua được
  • Tỉ ti

    Tính từ: từ gợi tả tiếng khóc nhỏ, kéo dài mãi không dứt, gây cảm giác buồn thương, khóc...
  • Tỉa

    Động từ: nhổ bớt, cắt bớt đi để cho thưa, cho gọn, loại đi, bắt hoặc lấy đi từng cá...
  • Tỉnh

    Danh từ: đơn vị hành chính, gồm nhiều huyện và thị xã, thị trấn, (khẩu ngữ) tỉnh lị (nói...
  • Tỉnh ngủ

    Tính từ: tỉnh táo, không còn buồn ngủ nữa, dễ dàng tỉnh dậy giữa giấc ngủ khi có những...
  • Tỉnh đội

    Danh từ: (từ cũ) ban chỉ huy quân sự tỉnh.
  • Tị

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ sáu trong địa chi (lấy rắn làm tượng trưng; sau thìn...
  • Tịch

    Động từ: (trang trọng) chết (nói về bậc tu hành trong đạo phật), (khẩu ngữ) chết, theo cách...
  • Tịnh

    Động từ: tính tổng số khối lượng của hàng, không kể bao bì, Tính...
  • Tịnh thổ

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) như tịnh độ .
  • Tịnh độ

    Danh từ: cõi cực lạc, theo đạo phật, tây phương tịnh độ, siêu sinh tịnh độ, Đồng nghĩa...
  • Tịt

    Danh từ: (khẩu ngữ) mẩn, Tính từ: (khẩu ngữ) ở trạng thái bị...
  • Tịt mù

    Tính từ: (Ít dùng) như tít mù, "lầu canh chiêng lặng, điêu chìm, tịt mù tăm cá bóng chim mấy...
  • Tọng

    Động từ: (khẩu ngữ) cho vào một chỗ nào đó và dồn xuống cho thật đầy, thật chặt, (thông...
  • Tọp

    Tính từ: ở trạng thái gầy tóp hẳn đi, ốm lâu nên người tọp hẳn, gầy tọp đi, Đồng nghĩa...
  • Tọt

    Động từ: (khẩu ngữ) di chuyển vào nơi kín đáo bằng động tác rất nhanh, gọn, bằng một động...
  • Tỏ

    Tính từ: sáng rõ, (Ít dùng) (mắt, tai người già) vẫn còn tinh, còn nhìn, nghe được rõ,
  • Tỏ tình

    Động từ: bày tỏ cho người mình yêu biết tình cảm của mình đối với người ấy, lời tỏ...
  • Tỏ tường

    Động từ: biết===== rõ ràng, tường tận, Tính từ: rõ ràng, tường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top