Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tốn

Mục lục

Danh từ

tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho gió
cung tốn
quẻ tốn

Động từ

phải dùng vào công việc gì một số lượng nào đó
tốn ít nguyên liệu
tốn nhiều công luyện tập
Đồng nghĩa: mất
hoặc t dùng mất nhiều, không tương xứng với kết quả
xe chạy tốn xăng
đi làm gì cho tốn công
Đồng nghĩa: hoài, phí

Xem thêm các từ khác

  • Tống

    Động từ: (khẩu ngữ) đánh mạnh và thẳng, thường bằng nắm tay, Động...
  • Tống tiễn

    Động từ: (khẩu ngữ) tống cổ đi một cách nhanh chóng, dứt khoát (nói về người từ nơi khác...
  • Tốp

    Danh từ: nhóm gồm một số ít người hoặc vật, cùng đi hoặc cùng hoạt động với nhau,
  • Tốt

    Danh từ: quân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng, cờ vua hoặc bộ tam cúc, Tính...
  • Tồ

    Tính từ: (khẩu ngữ) tỏ ra vụng về, khờ khạo, thiếu hẳn sự nhanh nhẹn, linh hoạt, không tương...
  • Tồi

    Tính từ: kém hơn nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả, xấu, tệ...
  • Tồi tàn

    Tính từ: quá tồi, đến mức thảm hại, chiếc xe đạp tồi tàn, căn nhà tồi tàn, rách nát
  • Tồn

    Động từ: đang còn lại, chưa được giải quyết, xử lí, v.v., hàng tồn, còn tồn lại nhiều...
  • Tồng tộc

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả lối nói năng có gì cũng đem tuôn ra hết một cách nhanh nhảu,...
  • Tổ

    Danh từ: chỗ thường được che chắn bằng rơm rác, lá cây, v.v. để làm nơi ở, đẻ, nuôi con...
  • Tổ sư

    Danh từ: ông tổ lập ra một giáo phái hoặc lập ra một nghề (thường được người đời sau...
  • Tổn

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) tốn mất nhiều, làm mất mát, làm thiệt hại đến, "chồng khôn...
  • Tổn phí

    Động từ: bỏ mất đi một cách vô ích, tổn phí nhiều tiền của, làm thế chỉ tổn phí thì...
  • Tổn thất

    mất mát, thiệt hại, tổn thất về người và của, khắc phục những tổn thất sau cơn bão
  • Tổn thọ

    Động từ: (khẩu ngữ) làm giảm tuổi thọ, lo nghĩ nhiều đâm tổn thọ
  • Tổng

    Danh từ: (từ cũ) đơn vị hành chính ở nông thôn thời phong kiến, gồm một số xã, Danh...
  • Tổng chi

    Danh từ: tổng số chi, tổng chi của một tháng
  • Tổng quan

    (Ít dùng) có tính chất nhìn chung, bao quát, kiến thức tổng quan, có cái nhìn tổng quan
  • Tộ

    Danh từ: (phương ngữ) tô to bằng sành, sứ, miệng rộng, ăn hết một tộ cháo
  • Tộc

    Danh từ: (từ cũ) họ, (Ít dùng), người trong tộc, tru di tam tộc, xem tộc người
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top