Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tốt

Mục lục

Danh từ

quân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng, cờ vua hoặc bộ tam cúc
đôi tốt
cờ bí gí tốt

Tính từ

có phẩm chất, chất lượng cao hơn mức bình thường
vải tốt
tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tng)
Trái nghĩa: tồi, xấu
có những biểu hiện đáng quý về tư cách, đạo đức, hành vi, được mọi người đánh giá cao
tốt tính
có lòng tốt
gương người tốt việc tốt
Trái nghĩa: tồi, xấu
vừa ý, không có gì làm cho phải phàn nàn
kết quả tốt
máy chạy tốt
mọi việc đều tốt cả
thuận lợi, có khả năng mang lại nhiều điều hay
thời tiết tốt
điều kiện tốt
có được cơ hội tốt
Trái nghĩa: xấu
ở tình trạng phát triển mạnh, biểu hiện có nhiều sức sống (thường nói về cây cỏ)
cỏ cây xanh tốt
tóc tốt
người===== đẹp =====

vì lụa, lúa tốt vì phân (tng)

đẹp
văn hay chữ tốt

Phụ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị điều vừa nêu ra, theo ý người nói, là hoàn toàn có khả năng (dùng để trả lời ý hoài nghi của người đối thoại)
cũ nhưng vẫn dùng tốt
ngần này thì nó gánh tốt
Đồng nghĩa: đặng, được

Xem thêm các từ khác

  • Tồ

    Tính từ: (khẩu ngữ) tỏ ra vụng về, khờ khạo, thiếu hẳn sự nhanh nhẹn, linh hoạt, không tương...
  • Tồi

    Tính từ: kém hơn nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả, xấu, tệ...
  • Tồi tàn

    Tính từ: quá tồi, đến mức thảm hại, chiếc xe đạp tồi tàn, căn nhà tồi tàn, rách nát
  • Tồn

    Động từ: đang còn lại, chưa được giải quyết, xử lí, v.v., hàng tồn, còn tồn lại nhiều...
  • Tồng tộc

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả lối nói năng có gì cũng đem tuôn ra hết một cách nhanh nhảu,...
  • Tổ

    Danh từ: chỗ thường được che chắn bằng rơm rác, lá cây, v.v. để làm nơi ở, đẻ, nuôi con...
  • Tổ sư

    Danh từ: ông tổ lập ra một giáo phái hoặc lập ra một nghề (thường được người đời sau...
  • Tổn

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) tốn mất nhiều, làm mất mát, làm thiệt hại đến, "chồng khôn...
  • Tổn phí

    Động từ: bỏ mất đi một cách vô ích, tổn phí nhiều tiền của, làm thế chỉ tổn phí thì...
  • Tổn thất

    mất mát, thiệt hại, tổn thất về người và của, khắc phục những tổn thất sau cơn bão
  • Tổn thọ

    Động từ: (khẩu ngữ) làm giảm tuổi thọ, lo nghĩ nhiều đâm tổn thọ
  • Tổng

    Danh từ: (từ cũ) đơn vị hành chính ở nông thôn thời phong kiến, gồm một số xã, Danh...
  • Tổng chi

    Danh từ: tổng số chi, tổng chi của một tháng
  • Tổng quan

    (Ít dùng) có tính chất nhìn chung, bao quát, kiến thức tổng quan, có cái nhìn tổng quan
  • Tộ

    Danh từ: (phương ngữ) tô to bằng sành, sứ, miệng rộng, ăn hết một tộ cháo
  • Tộc

    Danh từ: (từ cũ) họ, (Ít dùng), người trong tộc, tru di tam tộc, xem tộc người
  • Tội

    Danh từ: hành vi phạm pháp, đáng bị xử phạt, hành vi phạm vào những điều răn cấm của đạo...
  • Tột

    đến mức cao nhất, không thể hơn, nguy khốn đến tột mức, địa vị tột cao
  • Tột vời

    Tính từ: (từ cũ) ở mức cao nhất, không gì sánh nổi, đức hạnh tột vời
  • Tớ

    Danh từ: (từ cũ) đầy tớ (nói tắt), từ dùng để tự xưng một cách thân mật giữa bạn bè...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top