Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tối sầm

Tính từ

trở nên tối và u ám khắp cả một cách đột ngột
trời đang nắng bỗng tối sầm
mặt tối sầm lại

Xem thêm các từ khác

  • Tối thiểu

    Tính từ ít nhất, không thể ít hơn được nữa mức lương tối thiểu nhu cầu tối thiểu Trái nghĩa : tối đa
  • Tối thượng

    Tính từ cao nhất, có tác dụng chi phối tất cả mục đích tối thượng quyền lực tối thượng
  • Tối trời

    Tính từ (Khẩu ngữ) tối vì không có ánh sáng của trăng, sao \"Cách sông nên phải luỵ đò, Tối trời nên phải luỵ o bán...
  • Tối tân

    Tính từ mới nhất, hiện đại nhất máy móc tối tân trang thiết bị tối tân vũ khí tối tân
  • Tối tăm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 tối, thiếu ánh sáng (nói khái quát) 1.2 (cảnh sống) không có lối thoát, không có tương lai 1.3 không...
  • Tối tăm mày mặt

    (Khẩu ngữ) như tối tăm mặt mũi .
  • Tối tăm mặt mũi

    (Khẩu ngữ) ở trạng thái tưởng như không còn nhìn thấy gì ở xung quanh do chịu một tác động mạnh mẽ nào đó cái tát...
  • Tối đa

    Tính từ nhiều nhất, không thể nhiều hơn được nữa đạt điểm tối đa cố gắng tối đa hạn chế tối đa Trái nghĩa :...
  • Tối đất

    Tính từ (Khẩu ngữ) (trời) còn rất tối, vào lúc đã gần hết đêm nhưng chưa rạng sáng ra đi từ lúc tối đất
  • Tối ư

    Phụ từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) cực kì, không còn có thể hơn một con người tối ư tàn nhẫn chuyện tối ư quan trọng Đồng...
  • Tối ưu

    Tính từ tốt nhất, đưa lại hiệu quả tốt nhất giải pháp tối ưu
  • Tốn kém

    Động từ tốn mất nhiều tiền của (nói khái quát) ăn tiêu tốn kém bày vẽ làm gì cho thêm tốn kém
  • Tốn phí

    (Ít dùng) như tổn phí .
  • Tống biệt

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) tiễn đưa người đi xa bài thơ tống biệt mấy lời tống biệt
  • Tống chung

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) đưa người chết đến nơi chôn cất lễ tống chung
  • Tống cổ

    Động từ (Khẩu ngữ) đuổi đi hoặc bắt phải đi bằng hành động mạnh mẽ, dứt khoát tống cổ ra khỏi nhà
  • Tống giam

    Động từ bắt đưa vào nhà giam bị tống giam
  • Tống khứ

    Động từ (Khẩu ngữ) đuổi đi xa tống khứ nó đi cho khuất mắt!
  • Tống tiền

    Động từ đe doạ hoặc hành hung để bắt phải nộp tiền bắt cóc để tống tiền
  • Tống táng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) chôn cất. 1.2 (Khẩu ngữ, Ít dùng) vứt đi, bỏ đi một cách nhanh chóng, dứt khoát (thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top