Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tổng

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) đơn vị hành chính ở nông thôn thời phong kiến, gồm một số xã
chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng)

Danh từ

kết quả của phép cộng
tính tổng của hai số
tổng các số hạng
. yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa tất cả, gồm tất cả, như: tổng công ti, tổng kiểm tra, tổng phản công, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Tổng chi

    Danh từ: tổng số chi, tổng chi của một tháng
  • Tổng quan

    (Ít dùng) có tính chất nhìn chung, bao quát, kiến thức tổng quan, có cái nhìn tổng quan
  • Tộ

    Danh từ: (phương ngữ) tô to bằng sành, sứ, miệng rộng, ăn hết một tộ cháo
  • Tộc

    Danh từ: (từ cũ) họ, (Ít dùng), người trong tộc, tru di tam tộc, xem tộc người
  • Tội

    Danh từ: hành vi phạm pháp, đáng bị xử phạt, hành vi phạm vào những điều răn cấm của đạo...
  • Tột

    đến mức cao nhất, không thể hơn, nguy khốn đến tột mức, địa vị tột cao
  • Tột vời

    Tính từ: (từ cũ) ở mức cao nhất, không gì sánh nổi, đức hạnh tột vời
  • Tớ

    Danh từ: (từ cũ) đầy tớ (nói tắt), từ dùng để tự xưng một cách thân mật giữa bạn bè...
  • Tới

    Động từ: đến một nơi nào đó, đến khoảng thời gian cụ thể nào đó, từ biểu thị hướng...
  • Tớp

    Động từ: (khẩu ngữ) như tợp, tớp ngụm nước chè
  • Tờ

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ những mảnh giấy được cắt, xén vuông vắn,...
  • Tờ mờ

    Tính từ: (trời) còn mờ mờ, chưa sáng hẳn, chưa nhìn thấy rõ nét cảnh vật, dậy từ lúc tờ...
  • Tờ rời

    Danh từ: (Ít dùng) như tờ rơi .
  • Tời

    Danh từ: thiết bị có trục quay, trên trục có cuốn dây, dùng để kéo vật nặng, cỗ máy được...
  • Tở

    Động từ: rời ra hoặc làm cho rời nhau ra, không còn kết dính vào với nhau nữa, vôi tở, đất...
  • Tở mở

    Tính từ: (phương ngữ) hớn hở, phấn khởi, reo hò tở mở
  • Tởm

    Động từ: có cảm giác ghê sợ, buồn nôn và muốn tránh xa vì quá bẩn thỉu, bẩn phát tởm lên,...
  • Tởn

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) sợ mà chừa đi, bị một lần tởn đến già
  • Tợ

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem tựa
  • Tợ hồ

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem tựa hồ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top