Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tội

Mục lục

Danh từ

hành vi phạm pháp, đáng bị xử phạt
phạm tội tham ô
lập công chuộc tội
hành vi phạm vào những điều răn cấm của đạo đức, tôn giáo, v.v.
đi xưng tội
mang tội bất hiếu
(Khẩu ngữ) khuyết điểm đáng khiển trách
tội nói dối
bị đánh đòn vì tội lười học
Đồng nghĩa: lỗi, tội lỗi

Tính từ

có tình cảnh hoặc hoàn cảnh rất đáng thương, khiến cho người khác trông thấy phải xót xa, thương cảm
"Chim xa rừng thương cây nhớ cội, Người xa người tội lắm người ơi!" (Cdao)
Đồng nghĩa: tội nghiệp

Xem thêm các từ khác

  • Tột

    đến mức cao nhất, không thể hơn, nguy khốn đến tột mức, địa vị tột cao
  • Tột vời

    Tính từ: (từ cũ) ở mức cao nhất, không gì sánh nổi, đức hạnh tột vời
  • Tớ

    Danh từ: (từ cũ) đầy tớ (nói tắt), từ dùng để tự xưng một cách thân mật giữa bạn bè...
  • Tới

    Động từ: đến một nơi nào đó, đến khoảng thời gian cụ thể nào đó, từ biểu thị hướng...
  • Tớp

    Động từ: (khẩu ngữ) như tợp, tớp ngụm nước chè
  • Tờ

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ những mảnh giấy được cắt, xén vuông vắn,...
  • Tờ mờ

    Tính từ: (trời) còn mờ mờ, chưa sáng hẳn, chưa nhìn thấy rõ nét cảnh vật, dậy từ lúc tờ...
  • Tờ rời

    Danh từ: (Ít dùng) như tờ rơi .
  • Tời

    Danh từ: thiết bị có trục quay, trên trục có cuốn dây, dùng để kéo vật nặng, cỗ máy được...
  • Tở

    Động từ: rời ra hoặc làm cho rời nhau ra, không còn kết dính vào với nhau nữa, vôi tở, đất...
  • Tở mở

    Tính từ: (phương ngữ) hớn hở, phấn khởi, reo hò tở mở
  • Tởm

    Động từ: có cảm giác ghê sợ, buồn nôn và muốn tránh xa vì quá bẩn thỉu, bẩn phát tởm lên,...
  • Tởn

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) sợ mà chừa đi, bị một lần tởn đến già
  • Tợ

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem tựa
  • Tợ hồ

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem tựa hồ
  • Tợn

    Tính từ: (phương ngữ), (ng1), (khẩu ngữ) bạo đến mức liều lĩnh, không biết sợ hãi là gì,...
  • Tợn tạo

    Tính từ: (khẩu ngữ) tợn, không biết sợ, không kiêng nể, e dè (nói khái quát), đứa trẻ tợn...
  • Tợp

    Động từ: (khẩu ngữ) uống nhanh một ngụm, đớp nhanh lấy (thường nói về động vật),
  • Tụ

    Động từ: tập trung dần lại, đọng dần lại một nơi, làm cho đông thêm, nhiều thêm, Danh...
  • Tụ bạ

    Động từ: (từ cũ) tụ tập nhau lại làm những việc xấu, tụ bạ nhau để rượu chè, cờ bạc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top