Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tờ

Mục lục

Danh từ

từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ những mảnh giấy được cắt, xén vuông vắn
quyển sách bị rách mất một tờ
nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng)
tờ giấy có viết hay in một nội dung nhất định, theo một kiểu, một mẫu nào đó
tờ đơn
mua một tờ báo
phát hiện một tờ tiền giả
mặt tờ giấy rất phẳng, dùng để ví trạng thái cảnh vật hoàn toàn yên tĩnh, không có chút động
mặt nước lặng tờ
bốn bề lặng phắc như tờ

Xem thêm các từ khác

  • Tờ mờ

    Tính từ: (trời) còn mờ mờ, chưa sáng hẳn, chưa nhìn thấy rõ nét cảnh vật, dậy từ lúc tờ...
  • Tờ rời

    Danh từ: (Ít dùng) như tờ rơi .
  • Tời

    Danh từ: thiết bị có trục quay, trên trục có cuốn dây, dùng để kéo vật nặng, cỗ máy được...
  • Tở

    Động từ: rời ra hoặc làm cho rời nhau ra, không còn kết dính vào với nhau nữa, vôi tở, đất...
  • Tở mở

    Tính từ: (phương ngữ) hớn hở, phấn khởi, reo hò tở mở
  • Tởm

    Động từ: có cảm giác ghê sợ, buồn nôn và muốn tránh xa vì quá bẩn thỉu, bẩn phát tởm lên,...
  • Tởn

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) sợ mà chừa đi, bị một lần tởn đến già
  • Tợ

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem tựa
  • Tợ hồ

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem tựa hồ
  • Tợn

    Tính từ: (phương ngữ), (ng1), (khẩu ngữ) bạo đến mức liều lĩnh, không biết sợ hãi là gì,...
  • Tợn tạo

    Tính từ: (khẩu ngữ) tợn, không biết sợ, không kiêng nể, e dè (nói khái quát), đứa trẻ tợn...
  • Tợp

    Động từ: (khẩu ngữ) uống nhanh một ngụm, đớp nhanh lấy (thường nói về động vật),
  • Tụ

    Động từ: tập trung dần lại, đọng dần lại một nơi, làm cho đông thêm, nhiều thêm, Danh...
  • Tụ bạ

    Động từ: (từ cũ) tụ tập nhau lại làm những việc xấu, tụ bạ nhau để rượu chè, cờ bạc
  • Tụ hợp

    Động từ: (Ít dùng) như tụ họp .
  • Tục

    Danh từ: thói quen từ lâu đời trong đời sống nhân dân, được mọi người nói chung công nhận...
  • Tụi

    Danh từ: (khẩu ngữ) như bọn (ng2; nhưng hàm ý coi thường hơn hoặc thân mật hơn), tụi con nít,...
  • Tụm

    Động từ: tụ lại, họp lại vào một chỗ với nhau, đứng tụm lại một chỗ, Đồng nghĩa :...
  • Tụng

    Động từ: đọc kinh phật với giọng to, đều đều, tụng kinh niệm phật
  • Tụt

    Động từ: di chuyển từ trên cao xuống, bằng cách bám vào một vật và tự buông mình xuống dần...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top