Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Teng beng

Tính từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) (rách) tả tơi, tanh bành, không còn ra hình thù gì nữa
cái nón rách teng beng
xé teng beng áo quần

Xem thêm các từ khác

  • Tennis

    Danh từ quần vợt.
  • Teo

    Động từ thu nhỏ lại, bé dần lại, thường do tác động bất lợi nào đó teo cơ ống chân teo nhỏ
  • Teo tóp

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái bị teo nhỏ lại và trở nên nhăn nheo, xấu xí chân tay teo tóp người hắn teo tóp lại...
  • Test

    Danh từ hình thức sử dụng một nhóm câu hỏi hoặc bài tập để thông qua các lời giải đáp mà xác định những đặc trưng...
  • Tetanos

    Danh từ uốn ván tiêm phòng tetanos
  • Tetracycline

    Danh từ tên một loại thuốc kháng sinh uống tetracycline để chống nhiễm trùng
  • Tha

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (con vật) mang đi bằng cách ngậm chặt ở miệng hoặc mỏ 1.2 (Khẩu ngữ) mang theo, lôi theo bên mình...
  • Tha bổng

    Động từ tha hẳn, không truy cứu hay kết án gì cả sau khi đã xét xử được tha bổng ngay sau phiên toà
  • Tha hoá

    Động từ (con người) đánh mất dần phẩm chất đạo đức, trở nên xấu xa, tồi tệ một cán bộ tha hoá bị đồng tiền...
  • Tha hương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi xa lạ không phải quê hương mình, nhưng buộc phải sinh sống ở đó 2 Động từ 2.1 phải rời bỏ...
  • Tha hồ

    Phụ từ (làm việc gì) một cách hoàn toàn thoải mái theo ý muốn, không hề bị hạn chế, ngăn trở nghỉ hè, tha hồ đi chơi...
  • Tha ma

    Danh từ bãi đất hoang rộng dành để chôn người chết bãi tha ma khu vườn hẻo lánh tựa tha ma Đồng nghĩa : nghĩa địa, nghĩa...
  • Tha phương

    như tha hương sống tha phương \"Cô hồn nhờ gửi tha phương, Gió trăng hiu hắt lửa hương lạnh lùng.\" (CH)
  • Tha phương cầu thực

    bỏ quê hương để đi tìm kế sinh nhai ở nơi xa lạ bỏ làng đi tha phương cầu thực
  • Tha thiết

    Tính từ (tình cảm) thắm thiết làm cho gắn bó hết lòng, luôn luôn nghĩ đến, quan tâm đến yêu tha thiết lời lẽ tha thiết...
  • Tha thướt

    Tính từ (Ít dùng) như thướt tha tà áo dài tha thướt
  • Tha thẩn

    Tính từ (đi) thong thả và lặng lẽ từ chỗ này đến chỗ nọ, có vẻ như không chú ý gì đến việc mình đang ở đâu và...
  • Tha thứ

    Động từ tha cho, bỏ qua cho, không trách cứ hoặc trừng phạt nữa tha thứ cho đứa con bất hiếu cầu xin tha thứ Đồng nghĩa...
  • Thai

    Danh từ cơ thể sống đang hình thành và lớn lên trong bụng mẹ có thai phòng khám thai xác định tuổi thai
  • Thai nghén

    Động từ mang thai (nói khái quát) thời kì thai nghén (Văn chương) nuôi dưỡng và ấp ủ trong lòng để chuẩn bị cho sự ra...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top