Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tha hoá

Động từ

(con người) đánh mất dần phẩm chất đạo đức, trở nên xấu xa, tồi tệ
một cán bộ tha hoá
bị đồng tiền làm cho tha hoá
(Ít dùng) biến chất và trở nên xấu hẳn đi, hoặc trở thành một cái khác đối nghịch lại
ruộng đất để tha hoá

Xem thêm các từ khác

  • Tha hương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi xa lạ không phải quê hương mình, nhưng buộc phải sinh sống ở đó 2 Động từ 2.1 phải rời bỏ...
  • Tha hồ

    Phụ từ (làm việc gì) một cách hoàn toàn thoải mái theo ý muốn, không hề bị hạn chế, ngăn trở nghỉ hè, tha hồ đi chơi...
  • Tha ma

    Danh từ bãi đất hoang rộng dành để chôn người chết bãi tha ma khu vườn hẻo lánh tựa tha ma Đồng nghĩa : nghĩa địa, nghĩa...
  • Tha phương

    như tha hương sống tha phương \"Cô hồn nhờ gửi tha phương, Gió trăng hiu hắt lửa hương lạnh lùng.\" (CH)
  • Tha phương cầu thực

    bỏ quê hương để đi tìm kế sinh nhai ở nơi xa lạ bỏ làng đi tha phương cầu thực
  • Tha thiết

    Tính từ (tình cảm) thắm thiết làm cho gắn bó hết lòng, luôn luôn nghĩ đến, quan tâm đến yêu tha thiết lời lẽ tha thiết...
  • Tha thướt

    Tính từ (Ít dùng) như thướt tha tà áo dài tha thướt
  • Tha thẩn

    Tính từ (đi) thong thả và lặng lẽ từ chỗ này đến chỗ nọ, có vẻ như không chú ý gì đến việc mình đang ở đâu và...
  • Tha thứ

    Động từ tha cho, bỏ qua cho, không trách cứ hoặc trừng phạt nữa tha thứ cho đứa con bất hiếu cầu xin tha thứ Đồng nghĩa...
  • Thai

    Danh từ cơ thể sống đang hình thành và lớn lên trong bụng mẹ có thai phòng khám thai xác định tuổi thai
  • Thai nghén

    Động từ mang thai (nói khái quát) thời kì thai nghén (Văn chương) nuôi dưỡng và ấp ủ trong lòng để chuẩn bị cho sự ra...
  • Thai nhi

    Danh từ đứa con còn trong bụng mẹ kiểm tra sức khoẻ của thai nhi
  • Thai phụ

    Danh từ người đàn bà đang mang thai.
  • Thai sinh

    Động từ (động vật) đẻ con (phân biệt với động vật đẻ trứng).
  • Thai sản

    Động từ thai nghén và sinh đẻ (nói khái quát) chế độ trợ cấp thai sản nghỉ thai sản
  • Tham

    Động từ ham muốn một cách thái quá, không biết chán, không biết giới hạn tham ăn tham giàu tham sống sợ chết (tng) Đồng...
  • Tham biện

    Danh từ (Từ cũ) viên chức cao cấp trong các công sở thời Pháp thuộc. Đồng nghĩa : tham tá
  • Tham bác

    Động từ (Từ cũ) tham khảo nhiều nơi, nhiều nguồn cho biết được rộng tham bác binh thư
  • Tham bát bỏ mâm

    ví trường hợp thiếu tính toán, không biết nhìn xa trông rộng, tham món lợi nhỏ trước mắt mà bỏ món lợi lớn.
  • Tham chiến

    Động từ tham gia vào cuộc chiến tranh, chiến đấu các nước tham chiến lực lượng tham chiến
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top