Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tha thẩn

Tính từ

(đi) thong thả và lặng lẽ từ chỗ này đến chỗ nọ, có vẻ như không chú ý gì đến việc mình đang ở đâu và đang đi đâu
bé chơi tha thẩn ở ngoài sân
đi tha thẩn trong làng
Đồng nghĩa: nhẩn nha, thơ thẩn, xa xẩn

Xem thêm các từ khác

  • Tha thứ

    Động từ tha cho, bỏ qua cho, không trách cứ hoặc trừng phạt nữa tha thứ cho đứa con bất hiếu cầu xin tha thứ Đồng nghĩa...
  • Thai

    Danh từ cơ thể sống đang hình thành và lớn lên trong bụng mẹ có thai phòng khám thai xác định tuổi thai
  • Thai nghén

    Động từ mang thai (nói khái quát) thời kì thai nghén (Văn chương) nuôi dưỡng và ấp ủ trong lòng để chuẩn bị cho sự ra...
  • Thai nhi

    Danh từ đứa con còn trong bụng mẹ kiểm tra sức khoẻ của thai nhi
  • Thai phụ

    Danh từ người đàn bà đang mang thai.
  • Thai sinh

    Động từ (động vật) đẻ con (phân biệt với động vật đẻ trứng).
  • Thai sản

    Động từ thai nghén và sinh đẻ (nói khái quát) chế độ trợ cấp thai sản nghỉ thai sản
  • Tham

    Động từ ham muốn một cách thái quá, không biết chán, không biết giới hạn tham ăn tham giàu tham sống sợ chết (tng) Đồng...
  • Tham biện

    Danh từ (Từ cũ) viên chức cao cấp trong các công sở thời Pháp thuộc. Đồng nghĩa : tham tá
  • Tham bác

    Động từ (Từ cũ) tham khảo nhiều nơi, nhiều nguồn cho biết được rộng tham bác binh thư
  • Tham bát bỏ mâm

    ví trường hợp thiếu tính toán, không biết nhìn xa trông rộng, tham món lợi nhỏ trước mắt mà bỏ món lợi lớn.
  • Tham chiến

    Động từ tham gia vào cuộc chiến tranh, chiến đấu các nước tham chiến lực lượng tham chiến
  • Tham chiếu

    Động từ căn cứ, dựa vào để tham khảo và đối chiếu tài liệu tham chiếu
  • Tham chính

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức quan to có quyền tham dự vào các việc chính sự quan trọng. 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) tham...
  • Tham công tiếc việc

    chăm chỉ, ham làm việc, hết việc này lại làm đến việc khác, không chịu ngồi rỗi tính hay tham công tiếc việc
  • Tham dự

    Động từ (Trang trọng) dự vào một hoạt động cụ thể nào đó tham dự hội nghị tham dự phiên toà Đồng nghĩa : tham gia
  • Tham gia

    Động từ góp phần hoạt động của mình vào một hoạt động chung nào đó tham gia cách mạng tham gia thi tuyển việc này tôi...
  • Tham khảo

    Động từ tìm đọc thêm tài liệu, xem xét, nghe ngóng thêm ý kiến có liên quan để biết rõ hơn về vấn đề đang quan tâm...
  • Tham kiến

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) tham dự cuộc gặp với người có cương vị cao tham kiến hoàng thượng
  • Tham lam

    Tính từ Đặc tính muốn lấy hết, vơ hết về cho mình tính tham lam có bụng tham lam
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top