- Từ điển Việt - Việt
Tháo cũi sổ lồng
ví việc giải phóng, làm cho thoát cảnh bị giam hãm, tù túng và được tự do
- "Thuyền quyên ví biết anh hùng, Ra tay tháo cũi sổ lồng như chơi!" (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Tháo dạ
Động từ ỉa chảy (lối nói lịch sự). Đồng nghĩa : tháo tỏng -
Tháo dỡ
Động từ tháo rời và lấy ra lần lượt từng cái, từng bộ phận hoặc từng thứ một (nói khái quát) tháo dỡ nhà cửa... -
Tháo gỡ
Động từ tháo bỏ, phá bỏ đi cái ngăn cản, gây nguy hiểm tháo gỡ mìn giải quyết từng bước, làm cho không còn khó khăn,... -
Tháo khoán
Động từ (Khẩu ngữ) để cho được tự do làm điều mà trước đây vốn bị hạn chế, ngăn giữ, kiểm soát chủ thầu tháo... -
Tháo lui
Động từ rút chạy để bảo toàn tính mạng, lực lượng bị truy đuổi, toán phỉ tháo lui vào rừng sâu Đồng nghĩa : rút... -
Tháo thân
Động từ trốn chạy thục mạng để mong được thoát thân tìm cách tháo thân chạy tháo thân Đồng nghĩa : thoát thân -
Tháo tỏng
Động từ (Thông tục) ỉa chảy. Đồng nghĩa : tháo dạ -
Tháo vát
Tính từ giỏi giang, nhanh nhẹn, biết xoay xở tìm cách này cách khác để giải quyết tốt mọi công việc trong những lúc khó... -
Tháp
Mục lục 1 Danh từ 1.1 công trình xây dựng có chiều cao lớn hơn nhiều so với chiều ngang (thường có nhiều tầng và phần... -
Tháp canh
Danh từ chòi cao để quan sát, canh gác, chiến đấu dựng tháp canh -
Tháp ngà
Danh từ (Văn chương) tháp làm bằng ngà; ví cái thế giới cao siêu, xa vời của những tri thức sách vở và ý nghĩ chủ quan,... -
Tháp nước
Danh từ bể chứa nước đặt trên tháp cao để điều hoà và tạo áp lực đưa nước đến nơi sử dụng. Đồng nghĩa : đài... -
Tháp tùng
Động từ (Trang trọng) đi cùng để giúp việc cho một nhân vật lãnh đạo cao cấp tháp tùng thủ tướng trong chuyến công... -
Thâm canh
Động từ (phương thức canh tác) tập trung chủ yếu vào việc áp dụng khoa học kĩ thuật, đầu tư thêm tư liệu sản xuất... -
Thâm cung
Danh từ (Từ cũ) cung của vua chúa, là nơi kín đáo, thâm nghiêm ít người được lui tới chốn thâm cung -
Thâm căn cố đế
đã ăn rất sâu, ảnh hưởng rất nặng nên khó có thể thay đổi một thói tật đã thâm căn cố đế -
Thâm gan tím ruột
như bầm gan tím ruột (nhưng ít dùng hơn). -
Thâm hụt
Động từ bị hụt đi do chi tiêu quá mức thâm hụt ngân sách Đồng nghĩa : thâm thủng -
Thâm nghiêm
Tính từ sâu kín và gợi vẻ uy nghiêm \"Thâm nghiêm kín cổng cao tường, Cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh.\" (TKiều) -
Thâm nhiễm
Động từ bị nhiễm sâu, ăn sâu vào thâm nhiễm thói xấu Đồng nghĩa : tiêm nhiễm bị vi khuẩn hoặc tác nhân gây bệnh xâm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.