Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tháp tùng

Động từ

(Trang trọng) đi cùng để giúp việc cho một nhân vật lãnh đạo cao cấp
tháp tùng thủ tướng trong chuyến công du
nhân viên tháp tùng
Đồng nghĩa: hộ tống

Xem thêm các từ khác

  • Thâm canh

    Động từ (phương thức canh tác) tập trung chủ yếu vào việc áp dụng khoa học kĩ thuật, đầu tư thêm tư liệu sản xuất...
  • Thâm cung

    Danh từ (Từ cũ) cung của vua chúa, là nơi kín đáo, thâm nghiêm ít người được lui tới chốn thâm cung
  • Thâm căn cố đế

    đã ăn rất sâu, ảnh hưởng rất nặng nên khó có thể thay đổi một thói tật đã thâm căn cố đế
  • Thâm gan tím ruột

    như bầm gan tím ruột (nhưng ít dùng hơn).
  • Thâm hụt

    Động từ bị hụt đi do chi tiêu quá mức thâm hụt ngân sách Đồng nghĩa : thâm thủng
  • Thâm nghiêm

    Tính từ sâu kín và gợi vẻ uy nghiêm \"Thâm nghiêm kín cổng cao tường, Cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh.\" (TKiều)
  • Thâm nhiễm

    Động từ bị nhiễm sâu, ăn sâu vào thâm nhiễm thói xấu Đồng nghĩa : tiêm nhiễm bị vi khuẩn hoặc tác nhân gây bệnh xâm...
  • Thâm nho

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) nhà nho có tri thức sâu sắc 2 Tính từ 2.1 có kiến thức nho học sâu sắc, uyên thâm 2.2 (Khẩu...
  • Thâm nhập

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đi sâu vào và cùng hoà mình trong một môi trường hoạt động nào đó 1.2 (yếu tố từ bên ngoài)...
  • Thâm niên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian (tính bằng đơn vị năm) làm việc liên tục trong một cơ quan nhà nước trong một ngành,...
  • Thâm quầng

    Tính từ (mắt) thâm lại thành quầng ở xung quanh, thường do thiếu ngủ thức đêm nhiều nên hai mắt thâm quầng
  • Thâm thuý

    Tính từ rất sâu sắc về tư tưởng, ý tứ lời dạy thâm thuý ý nghĩa thâm thuý của kinh truyện Đồng nghĩa : thâm nho
  • Thâm thù

    căm thù sâu sắc mối thâm thù không có thâm thù gì với ai
  • Thâm thấp

    Tính từ hơi thấp dáng người thâm thấp
  • Thâm thủng

    Động từ (Khẩu ngữ) như thâm hụt thâm thủng ngân sách
  • Thâm trầm

    Tính từ sâu sắc và kín đáo, không dễ dàng để tâm tư, tình cảm cũng như ý nghĩ bộc lộ ra bên ngoài vẻ mặt thâm trầm...
  • Thâm tâm

    Danh từ nơi tâm tư sâu kín trong lòng (không bộc lộ ra ngoài) điều ấp ủ trong thâm tâm thâm tâm hắn không có ý hại người
  • Thâm tình

    Danh từ tình cảm rất sâu đậm mối thâm tình cha con là chỗ thâm tình
  • Thâm u

    Tính từ (khung cảnh) sâu tối và quạnh vắng rừng đêm tịch mịch thâm u
  • Thâm uyên

    Tính từ (Ít dùng) như uyên thâm .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top