Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thâm nho

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) nhà nho có tri thức sâu sắc
một vị thâm nho

Tính từ

có kiến thức nho học sâu sắc, uyên thâm
ông cụ rất thâm nho, mẫn tuệ
viên quan thâm nho
(Khẩu ngữ) như thâm (ng2)
ý tứ rất thâm nho
lão ta thâm nho lắm!

Xem thêm các từ khác

  • Thâm nhập

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đi sâu vào và cùng hoà mình trong một môi trường hoạt động nào đó 1.2 (yếu tố từ bên ngoài)...
  • Thâm niên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian (tính bằng đơn vị năm) làm việc liên tục trong một cơ quan nhà nước trong một ngành,...
  • Thâm quầng

    Tính từ (mắt) thâm lại thành quầng ở xung quanh, thường do thiếu ngủ thức đêm nhiều nên hai mắt thâm quầng
  • Thâm thuý

    Tính từ rất sâu sắc về tư tưởng, ý tứ lời dạy thâm thuý ý nghĩa thâm thuý của kinh truyện Đồng nghĩa : thâm nho
  • Thâm thù

    căm thù sâu sắc mối thâm thù không có thâm thù gì với ai
  • Thâm thấp

    Tính từ hơi thấp dáng người thâm thấp
  • Thâm thủng

    Động từ (Khẩu ngữ) như thâm hụt thâm thủng ngân sách
  • Thâm trầm

    Tính từ sâu sắc và kín đáo, không dễ dàng để tâm tư, tình cảm cũng như ý nghĩ bộc lộ ra bên ngoài vẻ mặt thâm trầm...
  • Thâm tâm

    Danh từ nơi tâm tư sâu kín trong lòng (không bộc lộ ra ngoài) điều ấp ủ trong thâm tâm thâm tâm hắn không có ý hại người
  • Thâm tình

    Danh từ tình cảm rất sâu đậm mối thâm tình cha con là chỗ thâm tình
  • Thâm u

    Tính từ (khung cảnh) sâu tối và quạnh vắng rừng đêm tịch mịch thâm u
  • Thâm uyên

    Tính từ (Ít dùng) như uyên thâm .
  • Thâm xịt

    Tính từ thâm đến mức xỉn lại thành màu đục, tối, trông xấu đôi môi thâm xịt quả cà thâm xịt nước da thâm xịt
  • Thâm ý

    Danh từ ý kín đáo, sâu xa, không nói ra hiểu được thâm ý của người nói
  • Thâm độc

    Tính từ độc ác một cách thâm hiểm thủ đoạn thâm độc bà dì ghẻ thâm độc Đồng nghĩa : hiểm độc
  • Thân bằng cố hữu

    (Từ cũ, hoặc trtr) họ hàng và bạn bè thân thuộc. Đồng nghĩa : thân bằng quyến thuộc
  • Thân bằng quyến thuộc

    (Từ cũ, hoặc trtr, Ít dùng) như thân bằng cố hữu .
  • Thân chinh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) (vua) tự mình cầm quân ra mặt trận 2 Tính từ 2.1 (Kiểu cách) (tự mình) trực tiếp đi làm...
  • Thân chủ

    Danh từ khách hàng của những người làm nghề tự do, thường là của luật sư luật sư bào chữa cho thân chủ
  • Thân cô thế cô

    tình cảnh đơn độc, yếu thế, không có chỗ dựa hoặc nương nhờ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top