- Từ điển Việt - Việt
Thân làm tội đời
tự mình đày đoạ thân mình, làm khổ mình.
Xem thêm các từ khác
-
Thân lừa ưa nặng
ví người ương bướng, ngang ngạnh một cách ngốc nghếch, phải để người ta có biện pháp mạnh mới chịu phục tùng, nghe... -
Thân mẫu
Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) mẹ đẻ (không dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa : mẫu thân -
Thân mật
Tính từ có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau chuyện trò thân mật bữa cơm thân mật Đồng nghĩa... -
Thân mến
Tính từ có quan hệ tình cảm gần gũi và quý mến tình thân mến bạn bè thân mến -
Thân mềm
Danh từ động vật không xương sống, cơ thể là khối thịt mềm ẩn trong một vỏ cứng hoặc có mai cứng, phần lớn sống... -
Thân nghênh
Động từ (Từ cũ) đích thân ra nghênh đón \"Kéo cờ luỹ, phát súng thành, Từ công lên ngựa thân nghênh cửa ngoài.\" (TKiều)... -
Thân nhiệt
Danh từ nhiệt độ cơ thể của người và động vật thân nhiệt cao -
Thân nhân
Danh từ người thân, người nhà, thường là của người chết, người bệnh hoặc người bị tai nạn (nói khái quát) chia buồn... -
Thân pháp
Danh từ cách vận động, di chuyển thân thể (trong các môn võ nghệ) thân pháp nhanh nhẹn, biến hoá -
Thân phận
Danh từ địa vị xã hội thấp hèn hoặc cảnh ngộ không may mà con người không sao thoát khỏi được, do số phận định đoạt... -
Thân phụ
Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) cha (không dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa : nghiêm đường, nghiêm phụ, phụ thân, xuân đường -
Thân quen
quen thuộc và thân thiết bạn bè thân quen Đồng nghĩa : quen thân -
Thân quyến
Danh từ (Từ cũ) bà con họ hàng thân thiết, nói chung thân quyến người bị nạn bà con thân quyến -
Thân sinh
(Trang trọng) (người) sinh ra ai đó ông thân sinh thân sinh của anh là một nhà nho -
Thân sĩ
Danh từ (Từ cũ) người có học thức thuộc tầng lớp trên trong xã hội cũ thân sĩ yêu nước Đồng nghĩa : nhân sĩ -
Thân sơ
Tính từ thân và sơ (nói khái quát) bạn bè thân sơ -
Thân thiết
Tính từ có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau bạn bè thân thiết không còn ai thân thiết -
Thân thiện
Tính từ có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau nụ cười thân thiện quan hệ thân thiện giữa hai nước -
Thân thuộc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) bà con họ hàng (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có quan hệ gần gũi, thân thiết Danh từ (Ít dùng)... -
Thân thích
Danh từ người có quan hệ họ hàng gần gũi (nói khái quát) bà con thân thích thân thích của nhà vua
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.