Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thân mến

Tính từ

có quan hệ tình cảm gần gũi và quý mến
tình thân mến
bạn bè thân mến

Xem thêm các từ khác

  • Thân mềm

    Danh từ động vật không xương sống, cơ thể là khối thịt mềm ẩn trong một vỏ cứng hoặc có mai cứng, phần lớn sống...
  • Thân nghênh

    Động từ (Từ cũ) đích thân ra nghênh đón \"Kéo cờ luỹ, phát súng thành, Từ công lên ngựa thân nghênh cửa ngoài.\" (TKiều)...
  • Thân nhiệt

    Danh từ nhiệt độ cơ thể của người và động vật thân nhiệt cao
  • Thân nhân

    Danh từ người thân, người nhà, thường là của người chết, người bệnh hoặc người bị tai nạn (nói khái quát) chia buồn...
  • Thân pháp

    Danh từ cách vận động, di chuyển thân thể (trong các môn võ nghệ) thân pháp nhanh nhẹn, biến hoá
  • Thân phận

    Danh từ địa vị xã hội thấp hèn hoặc cảnh ngộ không may mà con người không sao thoát khỏi được, do số phận định đoạt...
  • Thân phụ

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) cha (không dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa : nghiêm đường, nghiêm phụ, phụ thân, xuân đường
  • Thân quen

    quen thuộc và thân thiết bạn bè thân quen Đồng nghĩa : quen thân
  • Thân quyến

    Danh từ (Từ cũ) bà con họ hàng thân thiết, nói chung thân quyến người bị nạn bà con thân quyến
  • Thân sinh

    (Trang trọng) (người) sinh ra ai đó ông thân sinh thân sinh của anh là một nhà nho
  • Thân sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người có học thức thuộc tầng lớp trên trong xã hội cũ thân sĩ yêu nước Đồng nghĩa : nhân sĩ
  • Thân sơ

    Tính từ thân và sơ (nói khái quát) bạn bè thân sơ
  • Thân thiết

    Tính từ có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau bạn bè thân thiết không còn ai thân thiết
  • Thân thiện

    Tính từ có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau nụ cười thân thiện quan hệ thân thiện giữa hai nước
  • Thân thuộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) bà con họ hàng (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có quan hệ gần gũi, thân thiết Danh từ (Ít dùng)...
  • Thân thích

    Danh từ người có quan hệ họ hàng gần gũi (nói khái quát) bà con thân thích thân thích của nhà vua
  • Thân thương

    Tính từ gần gũi, thấm đượm tình cảm yêu thương thân thiết những tình cảm thân thương sống trong tình thân thương của...
  • Thân thế

    Danh từ cuộc đời của một người (thường là người có danh tiếng) thân thế và sự nghiệp của nhà văn
  • Thân tàn ma dại

    thân hình tàn tạ, ốm yếu, trông thảm hại hết mức.
  • Thân tình

    Danh từ tình cảm thân mật, chân thành lấy thân tình mà đối đãi chỗ thân tình với nhau, anh không phải khách sáo Tính từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top