Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thích chí

Tính từ

tỏ ra bằng lòng, vui thích vì hợp với ý muốn
tỏ vẻ thích chí
thích chí cười khanh khách
Đồng nghĩa: khoái chí

Xem thêm các từ khác

  • Thích dụng

    Tính từ thích hợp để dùng vào việc gì quyển sách thích dụng với học sinh trung học
  • Thích hợp

    Tính từ hợp với yêu cầu và đáp ứng tốt các đòi hỏi các điều kiện thích hợp không thích hợp với cuộc sống xô bồ...
  • Thích khách

    Danh từ (Từ cũ) người mang vũ khí tới gần để ám sát một nhân vật quan trọng trong thời phong kiến thích khách đột nhập...
  • Thích nghi

    Động từ trở nên quen dần hoặc có những biến đổi cho phù hợp với môi trường hoặc hoàn cảnh mới thích nghi với môi...
  • Thích thú

    có cảm giác bằng lòng, cảm thấy một đòi hỏi nào đó được thoả mãn lắng nghe một cách thích thú
  • Thích đáng

    Tính từ thích hợp và thoả đáng hình phạt thích đáng cần phải có một sự quan tâm thích đáng
  • Thích ứng

    Động từ có những thay đổi cho phù hợp với điều kiện mới, yêu cầu mới thích ứng với nền kinh tế thị trường (Ít...
  • Thím

    Danh từ vợ của chú (có thể dùng để xưng gọi) chú thím bà thím (Phương ngữ) từ người đàn ông (và vợ) dùng trong đối...
  • Thính giác

    Danh từ cảm giác nhận biết được các âm thanh, thông qua tai nghe tai là cơ quan thính giác
  • Thính giả

    Danh từ (Trang trọng) người nghe biểu diễn các loại hình âm nhạc, hoặc nghe diễn thuyết, v.v thính giả đến nghe hoà nhạc...
  • Thính lực

    Danh từ độ nghe rõ của tai tuổi càng cao, thính lực càng suy giảm
  • Thính phòng

    Danh từ phòng hoà nhạc nhỏ.
  • Thít

    Động từ (Phương ngữ) thắt chặt vào chiếc áo bó thít vào người thít sợi dây chằng cho chặt Đồng nghĩa : siết
  • Thò

    Động từ đưa một phần hay một bộ phận nào đó ra hẳn phía ngoài vật che chắn, qua một chỗ hở, để cho lộ hẳn ra thò...
  • Thò lò

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối đánh bạc thời trước, bằng con quay có sáu mặt số. 2 Động từ 2.1 (nước mũi) chảy ra lòng...
  • Thòi lòi

    Động từ (Khẩu ngữ) lòi ra hoặc chìa ra ngoài một cách lôi thôi gấu áo bên trong thòi lòi ra
  • Thòm thèm

    Động từ vẫn còn thèm nữa vì cảm thấy chưa đủ, chưa được thoả mãn lắm ăn xong vẫn còn thòm thèm
  • Thòm thòm

    Tính từ (Ít dùng) như thì thòm trống đánh thòm thòm
  • Thòng

    Động từ thả cho buông từ trên cao xuống thòng gàu xuống giếng múc nước Đồng nghĩa : dòng (Khẩu ngữ) thòi ra ngoài và...
  • Thòng lọng

    Danh từ đoạn dây có một đầu được buộc lỏng thành vòng để có thể mắc vào vật và thít chặt lại khi rút mạnh đầu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top