Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thím

Danh từ

vợ của chú (có thể dùng để xưng gọi)
chú thím
bà thím
(Phương ngữ) từ người đàn ông (và vợ) dùng trong đối thoại để gọi em dâu của mình hoặc để gọi người phụ nữ đã có chồng một cách thân mật, coi như em dâu của mình (theo cách gọi của con mình).

Xem thêm các từ khác

  • Thính giác

    Danh từ cảm giác nhận biết được các âm thanh, thông qua tai nghe tai là cơ quan thính giác
  • Thính giả

    Danh từ (Trang trọng) người nghe biểu diễn các loại hình âm nhạc, hoặc nghe diễn thuyết, v.v thính giả đến nghe hoà nhạc...
  • Thính lực

    Danh từ độ nghe rõ của tai tuổi càng cao, thính lực càng suy giảm
  • Thính phòng

    Danh từ phòng hoà nhạc nhỏ.
  • Thít

    Động từ (Phương ngữ) thắt chặt vào chiếc áo bó thít vào người thít sợi dây chằng cho chặt Đồng nghĩa : siết
  • Thò

    Động từ đưa một phần hay một bộ phận nào đó ra hẳn phía ngoài vật che chắn, qua một chỗ hở, để cho lộ hẳn ra thò...
  • Thò lò

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối đánh bạc thời trước, bằng con quay có sáu mặt số. 2 Động từ 2.1 (nước mũi) chảy ra lòng...
  • Thòi lòi

    Động từ (Khẩu ngữ) lòi ra hoặc chìa ra ngoài một cách lôi thôi gấu áo bên trong thòi lòi ra
  • Thòm thèm

    Động từ vẫn còn thèm nữa vì cảm thấy chưa đủ, chưa được thoả mãn lắm ăn xong vẫn còn thòm thèm
  • Thòm thòm

    Tính từ (Ít dùng) như thì thòm trống đánh thòm thòm
  • Thòng

    Động từ thả cho buông từ trên cao xuống thòng gàu xuống giếng múc nước Đồng nghĩa : dòng (Khẩu ngữ) thòi ra ngoài và...
  • Thòng lọng

    Danh từ đoạn dây có một đầu được buộc lỏng thành vòng để có thể mắc vào vật và thít chặt lại khi rút mạnh đầu...
  • Thóc

    Danh từ hạt lúa còn nguyên cả vỏ trấu hạt thóc
  • Thóc gạo

    Danh từ thóc và gạo, về mặt là lương thực chủ yếu (nói khái quát) thóc gạo đầy nhà tích trữ thóc gạo
  • Thóc lúa

    Danh từ thóc (nói khái quát) thóc lúa đầy bồ
  • Thóc mách

    Động từ (tính) hay tò mò chú ý đến chuyện riêng của người này rồi đem đi kể cho người khác tính hay thóc mách Đồng...
  • Thói quen

    Danh từ lối sống, cách sống hay hoạt động do lặp đi lặp lại lâu ngày thành quen, khó thay đổi thói quen nghề nghiệp làm...
  • Thói thường

    Danh từ điều thường thấy, thường có ở nhiều người, coi như đó là chuyện thường, không có gì phải ngạc nhiên trâu...
  • Thói tật

    Danh từ thói hư và tật xấu (nói khái quát) thói tật nghiện rượu một con người nhiều tài nhưng cũng lắm thói tật
  • Thói tục

    Danh từ thói quen và tập tục (nói khái quát) bỏ thói tục ma chay linh đình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top