Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thông gia

Danh từ

gia đình có con cái kết hôn với nhau, trong quan hệ với nhau
đến thăm ông thông gia
làm thông gia với nhau
Đồng nghĩa: dâu gia, sui gia

Xem thêm các từ khác

  • Thông gian

    Động từ (Ít dùng) như thông dâm .
  • Thông hiểu

    Động từ hiểu một cách thấu đáo, cặn kẽ thông hiểu sự đời thông hiểu luật pháp Đồng nghĩa : am hiểu, am tường,...
  • Thông hành

    Danh từ giấy thông hành (nói tắt) kiểm tra thông hành
  • Thông kim bác cổ

    xem bác cổ thông kim
  • Thông lưng

    Động từ (Khẩu ngữ) như thông đồng .
  • Thông lượng

    Danh từ đại lượng chỉ lượng di chuyển qua bề mặt vuông góc với hướng di chuyển trong một đơn vị thời gian thông lượng...
  • Thông lại

    Danh từ (Từ cũ) viên chức nhỏ làm việc bàn giấy trong các công đường ở phủ huyện thời Pháp thuộc.
  • Thông lệ

    Danh từ lệ thường việc ấy đã thành thông lệ
  • Thông minh

    Tính từ có năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh thằng bé rất thông minh Đồng nghĩa : sáng dạ, sáng ý Trái nghĩa...
  • Thông ngôn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) phiên dịch miệng 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) nhân viên phiên dịch. Động từ (Từ cũ) phiên dịch...
  • Thông phong

    Danh từ (Từ cũ) bóng đèn dầu hoả.
  • Thông phán

    Danh từ (Từ cũ) chức quan nhỏ, thường là ở tỉnh, thời phong kiến. viên chức trung cấp làm việc trong các công sở thời...
  • Thông qua

    Động từ (cơ quan hoặc người có thẩm quyền) đồng ý chấp thuận cho được thực hiện, sau khi đã xem xét, thảo luận thông...
  • Thông quan

    Động từ thông qua các thủ tục hải quan và được phép xuất nhập khẩu qua cửa khẩu (thường nói về hàng hoá) thông quan...
  • Thông suốt

    Động từ thông từ đầu đến cuối, không bị gián đoạn, vướng mắc tuyến đường giao thông đã thông suốt Trái nghĩa...
  • Thông số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) 1.2 (ng1). 1.3 đại lượng đặc trưng cho một tính chất nào đó của một quá trình, hiện tượng,...
  • Thông sử

    Danh từ sách lịch sử trình bày một cách có hệ thống về mọi mặt sinh hoạt xã hội từ xưa đến nay của một nước, một...
  • Thông thoáng

    Tính từ rộng rãi, thoáng đãng, có nhiều khoảng trống tạo điều kiện cho việc lưu thông một cách dễ dàng đường sá thông...
  • Thông thuộc

    Động từ biết tường tận và nhớ rất rõ thông thuộc mọi ngõ ngách trong làng Đồng nghĩa : thông tỏ
  • Thông thái

    Tính từ có kiến thức sâu rộng nhà thông thái Đồng nghĩa : uyên bác, uyên thâm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top