Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thông qua

Động từ

(cơ quan hoặc người có thẩm quyền) đồng ý chấp thuận cho được thực hiện, sau khi đã xem xét, thảo luận
thông qua nghị quyết
bản dự thảo đã được quốc hội thông qua
Đồng nghĩa: phê chuẩn, phê duyệt
nhờ vào, dựa vào khâu trung gian để thực hiện một công việc nào đó, khi không thể thực hiện trực tiếp
ủng hộ đồng bào bị lũ lụt thông qua quỹ tấm lòng vàng'

Xem thêm các từ khác

  • Thông quan

    Động từ thông qua các thủ tục hải quan và được phép xuất nhập khẩu qua cửa khẩu (thường nói về hàng hoá) thông quan...
  • Thông suốt

    Động từ thông từ đầu đến cuối, không bị gián đoạn, vướng mắc tuyến đường giao thông đã thông suốt Trái nghĩa...
  • Thông số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) 1.2 (ng1). 1.3 đại lượng đặc trưng cho một tính chất nào đó của một quá trình, hiện tượng,...
  • Thông sử

    Danh từ sách lịch sử trình bày một cách có hệ thống về mọi mặt sinh hoạt xã hội từ xưa đến nay của một nước, một...
  • Thông thoáng

    Tính từ rộng rãi, thoáng đãng, có nhiều khoảng trống tạo điều kiện cho việc lưu thông một cách dễ dàng đường sá thông...
  • Thông thuộc

    Động từ biết tường tận và nhớ rất rõ thông thuộc mọi ngõ ngách trong làng Đồng nghĩa : thông tỏ
  • Thông thái

    Tính từ có kiến thức sâu rộng nhà thông thái Đồng nghĩa : uyên bác, uyên thâm
  • Thông thương

    Động từ buôn bán qua lại giữa các vùng hoặc các nước với nhau thông thương hàng hoá quan hệ thông thương giữa các nước...
  • Thông thạo

    Động từ hiểu biết và nắm rất rõ, có thể làm hoặc sử dụng một cách thành thạo nói tiếng Anh thông thạo thông thạo...
  • Thông thốc

    Phụ từ một cách nhanh, mạnh, liên tiếp, như không gì ngăn giữ nổi nhà trống, gió thổi thông thốc
  • Thông thống

    Tính từ trống trải tới mức có thể nhìn thông suốt từ ngoài vào, không có gì ngăn che cửa ngõ để thông thống
  • Thông tin

    Mục lục 1 Động từ 1.1 truyền tin, báo tin cho người khác biết 2 Danh từ 2.1 điều hoặc tin được truyền đi cho biết (nói...
  • Thông tin học

    Danh từ ngành khoa học nghiên cứu về thông tin.
  • Thông tin đại chúng

    Động từ thông tin rộng rãi bằng các phương tiện tuyên truyền có đối tượng là đông đảo mọi người như báo chí, đài...
  • Thông tri

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơ quan chức năng) báo cho cấp dưới biết (thường bằng văn bản). 2 Danh từ 2.1 bản thông tri Động...
  • Thông tín viên

    Danh từ (Từ cũ) người làm nhiệm vụ cung cấp tin tức hoặc viết bài cho một tờ báo hoặc tạp chí, nhưng không thuộc biên...
  • Thông tư

    Danh từ văn bản giải thích, hướng dẫn thực hiện những văn bản của nhà nước ban hành, thường thuộc phạm vi quản lí...
  • Thông tấn

    Động từ thu thập và biên tập tin tức để cung cấp cho các nơi phóng viên thông tấn hãng thông tấn
  • Thông tấn xã

    Danh từ cơ quan chuyên làm nhiệm vụ thông tấn thông tấn xã Việt Nam
  • Thông tầm

    Tính từ (thời gian làm việc) liền một mạch thành một buổi, chứ không chia làm hai buổi làm thông tầm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top