Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thông tin học

Danh từ

ngành khoa học nghiên cứu về thông tin.

Xem thêm các từ khác

  • Thông tin đại chúng

    Động từ thông tin rộng rãi bằng các phương tiện tuyên truyền có đối tượng là đông đảo mọi người như báo chí, đài...
  • Thông tri

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơ quan chức năng) báo cho cấp dưới biết (thường bằng văn bản). 2 Danh từ 2.1 bản thông tri Động...
  • Thông tín viên

    Danh từ (Từ cũ) người làm nhiệm vụ cung cấp tin tức hoặc viết bài cho một tờ báo hoặc tạp chí, nhưng không thuộc biên...
  • Thông tư

    Danh từ văn bản giải thích, hướng dẫn thực hiện những văn bản của nhà nước ban hành, thường thuộc phạm vi quản lí...
  • Thông tấn

    Động từ thu thập và biên tập tin tức để cung cấp cho các nơi phóng viên thông tấn hãng thông tấn
  • Thông tấn xã

    Danh từ cơ quan chuyên làm nhiệm vụ thông tấn thông tấn xã Việt Nam
  • Thông tầm

    Tính từ (thời gian làm việc) liền một mạch thành một buổi, chứ không chia làm hai buổi làm thông tầm
  • Thông tỏ

    Động từ biết rất rõ và tường tận (nói khái quát) thông tỏ đầu đuôi câu chuyện thông tỏ mọi đường ngang ngõ tắt...
  • Thông tục

    Tính từ (Ít dùng) phổ biến và đơn giản, phù hợp với trình độ, với cách hiểu của quần chúng đông đảo lời văn thông...
  • Thông điệp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công văn ngoại giao quan trọng do một nước hay một tổ chức quốc tế lớn gửi cho một hay nhiều nước...
  • Thông đạt

    (Từ cũ) thông báo thông đạt tin họp cho hội viên gửi thông đạt
  • Thông đồng

    Động từ thoả thuận, câu kết ngầm với nhau để làm việc trái phép thông đồng với giặc Đồng nghĩa : móc ngoặc, thông...
  • Thông đồng bén giọt

    (Khẩu ngữ) suôn sẻ, trôi chảy, không có gì trở ngại, trắc trở. Đồng nghĩa : thuận buồm xuôi gió, xuôi chèo mát mái
  • Thõng thượt

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ dài thượt ra và buông thõng xuống nằm thõng thượt trên giường
  • Thõng thẹo

    Tính từ ở trạng thái buông thõng xuống và đung đưa một cách yếu ớt đi đứng thõng thẹo
  • Thù ghét

    Động từ căm ghét tới mức coi như kẻ thù thù ghét quân giặc
  • Thù hận

    như hận thù gieo thù hận
  • Thù lao

    Mục lục 1 Động từ 1.1 trả công (thường bằng tiền) để bù đắp lại công sức lao động đã bỏ ra 2 Danh từ 2.1 khoản...
  • Thù oán

    căm thù và oán giận sâu sắc ở trong lòng, không để biểu lộ ra sinh lòng thù oán gây nhiều thù oán Đồng nghĩa : oán cừu,...
  • Thù địch

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) kẻ ở phía đối lập, có mối hận thù một cách sâu sắc (nói khái quát) 2 Động từ 2.1...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top