- Từ điển Việt - Việt
Thông tỏ
Động từ
biết rất rõ và tường tận (nói khái quát)
- thông tỏ đầu đuôi câu chuyện
- thông tỏ mọi đường ngang ngõ tắt trong làng
- Đồng nghĩa: thông hiểu, thông thuộc
Xem thêm các từ khác
-
Thông tục
Tính từ (Ít dùng) phổ biến và đơn giản, phù hợp với trình độ, với cách hiểu của quần chúng đông đảo lời văn thông... -
Thông điệp
Mục lục 1 Danh từ 1.1 công văn ngoại giao quan trọng do một nước hay một tổ chức quốc tế lớn gửi cho một hay nhiều nước... -
Thông đạt
(Từ cũ) thông báo thông đạt tin họp cho hội viên gửi thông đạt -
Thông đồng
Động từ thoả thuận, câu kết ngầm với nhau để làm việc trái phép thông đồng với giặc Đồng nghĩa : móc ngoặc, thông... -
Thông đồng bén giọt
(Khẩu ngữ) suôn sẻ, trôi chảy, không có gì trở ngại, trắc trở. Đồng nghĩa : thuận buồm xuôi gió, xuôi chèo mát mái -
Thõng thượt
Tính từ từ gợi tả dáng vẻ dài thượt ra và buông thõng xuống nằm thõng thượt trên giường -
Thõng thẹo
Tính từ ở trạng thái buông thõng xuống và đung đưa một cách yếu ớt đi đứng thõng thẹo -
Thù ghét
Động từ căm ghét tới mức coi như kẻ thù thù ghét quân giặc -
Thù hận
như hận thù gieo thù hận -
Thù lao
Mục lục 1 Động từ 1.1 trả công (thường bằng tiền) để bù đắp lại công sức lao động đã bỏ ra 2 Danh từ 2.1 khoản... -
Thù oán
căm thù và oán giận sâu sắc ở trong lòng, không để biểu lộ ra sinh lòng thù oán gây nhiều thù oán Đồng nghĩa : oán cừu,... -
Thù địch
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) kẻ ở phía đối lập, có mối hận thù một cách sâu sắc (nói khái quát) 2 Động từ 2.1... -
Thùm thụp
Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng đấm liên tiếp vào vật mềm đấm lưng nhau thùm thụp -
Thùng
Danh từ đồ đựng bằng kim loại hoặc bằng gỗ, có hình trụ hoặc hình hộp thùng đựng gạo thùng gánh nước đơn vị đo... -
Thùng rỗng kêu to
(Khẩu ngữ) ví kẻ hay to mồm, lớn tiếng huênh hoang nhưng đầu óc rỗng tuếch, ít hiểu biết, chẳng có gì. -
Thùng thình
Tính từ (quần áo) quá rộng so với khổ người quần rộng thùng thình Đồng nghĩa : lùng thùng, lụng thụng -
Thùng thùng
Tính từ từ mô phỏng tiếng trống đánh to, vang dội và dồn dập, như thúc giục \"Thùng thùng trống đánh ngũ liên, Bước... -
Thùng xe
Danh từ bộ phận hình hộp lớn dùng để chứa hàng hoá trên xe vận tải. -
Thùng đấu
Danh từ hố sâu và vuông vức, do đào để lấy đất mà thành. -
Thú dữ
Danh từ loài thú lớn, rất dữ, như hổ, báo, v.v., có thể làm hại con người; thường dùng để ví những kẻ hung dữ, độc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.