Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thù ghét

Động từ

căm ghét tới mức coi như kẻ thù
thù ghét quân giặc

Xem thêm các từ khác

  • Thù hận

    như hận thù gieo thù hận
  • Thù lao

    Mục lục 1 Động từ 1.1 trả công (thường bằng tiền) để bù đắp lại công sức lao động đã bỏ ra 2 Danh từ 2.1 khoản...
  • Thù oán

    căm thù và oán giận sâu sắc ở trong lòng, không để biểu lộ ra sinh lòng thù oán gây nhiều thù oán Đồng nghĩa : oán cừu,...
  • Thù địch

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) kẻ ở phía đối lập, có mối hận thù một cách sâu sắc (nói khái quát) 2 Động từ 2.1...
  • Thùm thụp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng đấm liên tiếp vào vật mềm đấm lưng nhau thùm thụp
  • Thùng

    Danh từ đồ đựng bằng kim loại hoặc bằng gỗ, có hình trụ hoặc hình hộp thùng đựng gạo thùng gánh nước đơn vị đo...
  • Thùng rỗng kêu to

    (Khẩu ngữ) ví kẻ hay to mồm, lớn tiếng huênh hoang nhưng đầu óc rỗng tuếch, ít hiểu biết, chẳng có gì.
  • Thùng thình

    Tính từ (quần áo) quá rộng so với khổ người quần rộng thùng thình Đồng nghĩa : lùng thùng, lụng thụng
  • Thùng thùng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trống đánh to, vang dội và dồn dập, như thúc giục \"Thùng thùng trống đánh ngũ liên, Bước...
  • Thùng xe

    Danh từ bộ phận hình hộp lớn dùng để chứa hàng hoá trên xe vận tải.
  • Thùng đấu

    Danh từ hố sâu và vuông vức, do đào để lấy đất mà thành.
  • Thú dữ

    Danh từ loài thú lớn, rất dữ, như hổ, báo, v.v., có thể làm hại con người; thường dùng để ví những kẻ hung dữ, độc...
  • Thú thiệt

    Động từ (Phương ngữ) xem thú thật
  • Thú thật

    Động từ tự nói ra với người nào đó những khuyết điểm hay tội lỗi của mình một cách thành thật, không chút giấu...
  • Thú thực

    Động từ (Phương ngữ) xem thú thật
  • Thú tính

    Danh từ tính của thú vật; thường dùng để chỉ một cách khái quát những ham muốn xác thịt thuần tuý buông thả, hoặc...
  • Thú tội

    Động từ tự khai nhận tội lỗi đã gây ra thủ phạm đã thú tội thú tội trước cơ quan pháp luật Đồng nghĩa : tự thú
  • Thú vui

    Danh từ điều làm cho cảm thấy được hứng thú, vui thích có thú vui sưu tập tem tìm thú vui trong công việc
  • Thú vật

    Danh từ loài thú nói chung; thường dùng để ví kẻ có hành động dã man, bỉ ổi, mất hết tính người. Đồng nghĩa : súc...
  • Thú vị

    có tác dụng tạo nên sự hứng thú, vui thích sự bất ngờ thú vị không thú vị gì với chuyện đó
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top