Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thú thiệt

Động từ

(Phương ngữ)

xem thú thật

Xem thêm các từ khác

  • Thú thật

    Động từ tự nói ra với người nào đó những khuyết điểm hay tội lỗi của mình một cách thành thật, không chút giấu...
  • Thú thực

    Động từ (Phương ngữ) xem thú thật
  • Thú tính

    Danh từ tính của thú vật; thường dùng để chỉ một cách khái quát những ham muốn xác thịt thuần tuý buông thả, hoặc...
  • Thú tội

    Động từ tự khai nhận tội lỗi đã gây ra thủ phạm đã thú tội thú tội trước cơ quan pháp luật Đồng nghĩa : tự thú
  • Thú vui

    Danh từ điều làm cho cảm thấy được hứng thú, vui thích có thú vui sưu tập tem tìm thú vui trong công việc
  • Thú vật

    Danh từ loài thú nói chung; thường dùng để ví kẻ có hành động dã man, bỉ ổi, mất hết tính người. Đồng nghĩa : súc...
  • Thú vị

    có tác dụng tạo nên sự hứng thú, vui thích sự bất ngờ thú vị không thú vị gì với chuyện đó
  • Thú y

    Danh từ ngành chuyên lo các việc về phòng, trị bệnh cũng như lai tạo giống, v.v. cho gia súc, gia cầm hoặc các loài động...
  • Thúc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào 1.2 giục liên tiếp,...
  • Thúc bá

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) anh em thúc bá (nói tắt) quan hệ thúc bá
  • Thúc bách

    thúc giục gắt gao, ráo riết yêu cầu rất thúc bách công việc thúc bách Đồng nghĩa : cấp bách, thúc giục
  • Thúc béo

    Động từ như vỗ béo .
  • Thúc giục

    Động từ giục liên tục, bắt phải làm nhanh, làm gấp tiếng trống vang lên thúc giục luôn miệng thúc giục Đồng nghĩa :...
  • Thúc phụ

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) chú ruột.
  • Thúc thủ

    Động từ (Từ cũ) bó tay, đành bất lực, không làm gì được đành chịu thúc thủ
  • Thúc ép

    Động từ thúc giục, bắt ép phải làm ngay hoặc phải chấp nhận bị thúc ép phải làm do hoàn cảnh thúc ép Đồng nghĩa :...
  • Thúc đẩy

    Động từ kích thích, tạo điều kiện, động lực cho hoạt động, phát triển mạnh hơn theo một hướng nhất định nào đó,...
  • Thúng mủng

    Danh từ đồ đựng đan bằng tre, như thúng, mủng, v.v. (nói khái quát) quang gánh, thúng mủng bừa bộn
  • Thút

    Động từ xuyên sâu vào trong một cách dễ dàng và nhanh chóng mảnh đạn cắm thút vào thân chuối
  • Thút thít

    Tính từ từ gợi tả tiếng khóc nhỏ và ngắt quãng, xen với tiếng xịt mũi khóc thút thít
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top