Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thương

Mục lục

Danh từ

binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo.

Danh từ

kết quả của phép chia
tìm thương của phép chia

Động từ

có tình cảm gắn bó, và thường tỏ ra quan tâm săn sóc một cách chu đáo
mẹ thương con
Đồng nghĩa: yêu thương
(Phương ngữ) yêu
"Thương em nỏ biết mần răng, Mười đêm ra đứng trông trăng cả mười." (Cdao)
cảm thấy đau đớn, xót xa trong lòng trước một cảnh ngộ không may nào đó
động lòng thương
"Khi tỉnh rượu, lúc tàn canh, Giật mình, mình lại thương mình xót xa." (TKiều)
Đồng nghĩa: thương xót, xót thương

Xem thêm các từ khác

  • Thương lượng

    Động từ: trao đổi, bàn bạc với nhau nhằm đi đến thoả thuận giải quyết một vấn đề nào...
  • Thước

    Danh từ: đơn vị cũ đo độ dài, bằng khoảng 0,425 mét (thước mộc) hoặc 0,645 mét (thước đo...
  • Thước cặp

    Danh từ:
  • Thước ta

    Danh từ: (khẩu ngữ) thước mộc; phân biệt với thước tây.
  • Thước tây

    Danh từ: (từ cũ) mét; phân biệt với thước ta.
  • Thước tính

    Danh từ: thước có chia độ, dùng để làm các phép tính nhất định.
  • Thước đo

    Danh từ: cái được dùng làm chuẩn để xác định giá trị của những cái khác có tính chất...
  • Thườn thưỡn

    (Ít dùng) như thưỡn (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Thường

    Động từ: (phương ngữ) đền, Tính từ: không có gì khác lạ, không...
  • Thường phạm

    Danh từ: tù nhân phạm các tội về trật tự an ninh xã hội, như giết người, trộm cướp, buôn...
  • Thường tình

    Tính từ: thông thường, bình thường, không có gì là lạ, mẹ bênh con là chuyện thường tình,...
  • Thường vụ

    Danh từ: tập thể những người do ban chấp hành bầu ra để giải quyết công việc hàng ngày của...
  • Thưởng

    Động từ: tặng tiền, hiện vật, v.v. để khen ngợi và khuyến khích vì đã có công lao, thành...
  • Thưởng thức

    Động từ: nhận biết được và hưởng thụ một cách thích thú, thưởng thức thơ văn, không...
  • Thưỡn

    ngay và cứng đờ, trông như dài ra, vẻ khó coi (thường nói về dáng mặt hoặc người), đứng thưỡn người ra nhìn
  • Thượng

    Tính từ: ở trên cao hoặc phía trên, phía trước; đối lập với hạ, Động...
  • Thượng lương

    Động từ: đặt thanh xà để dựng nóc khi làm nhà mới (thường chọn ngày lành và có làm lễ...
  • Thạch

    Danh từ: chất keo được chiết từ rau câu hoặc cùi dừa, dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong...
  • Thạch bản

    Danh từ: phiến đá có khắc chữ dùng để in (một kĩ thuật in thủ công trước đây).
  • Thạo

    Tính từ: biết tới mức có thể làm, sử dụng một cách dễ dàng, nhanh nhẹn, không có gì lúng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top