Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thước thợ

Danh từ

thước của thợ mộc, dùng để đo góc vuông.
Đồng nghĩa: thước nách

Xem thêm các từ khác

  • Thước tỉ lệ

    Danh từ thước dùng để tính tỉ lệ giữa độ dài trên hình vẽ một vật với độ dài thật trên vật đó.
  • Thước tỷ lệ

    Danh từ xem thước tỉ lệ
  • Thước đo góc

    Danh từ thước dùng để đo góc, thường có hình nửa vành tròn.
  • Thướt tha

    Tính từ có dáng cao rủ dài xuống và chuyển động một cách mềm mại, nhẹ nhàng, uyển chuyển váy áo thướt tha \"Dưới...
  • Thườn thượt

    Tính từ như thượt (nhưng ý nhấn mạnh hơn) nằm thườn thượt trên giường
  • Thường dân

    Danh từ người dân thường, phân biệt với quân nhân, tăng lữ hoặc với những tầng lớp đặc biệt khác trong xã hội, nói...
  • Thường khi

    thường ngày, như vẫn thường thấy thường khi, ông trở dậy lúc 5 giờ mặt mũi không tươi vui như thường khi (Ít dùng) nhiều...
  • Thường kì

    Tính từ theo kì hạn đã định trước một cách đều đặn phiên họp thường kì khám sức khoẻ thường kì Đồng nghĩa :...
  • Thường kỳ

    Tính từ xem thường kì
  • Thường lệ

    Danh từ lệ thường, theo thói quen hoặc theo như đã quy định thói quen thường lệ dậy sớm hơn thường lệ Trái nghĩa : ngoại...
  • Thường ngày

    hằng ngày đồ dùng thường ngày chuyện thường ngày Đồng nghĩa : thường nhật
  • Thường nhật

    Tính từ thường ngày cuộc sống thường nhật
  • Thường niên

    Tính từ hằng năm liên hoan phim thường niên hội nghị thường niên
  • Thường phục

    Danh từ quần áo mặc thường ngày, không phải quân phục, lễ phục hay loại y phục đặc biệt nào khác cảnh sát mặc thường...
  • Thường sơn

    Danh từ cây nhỡ, thân nhẵn màu tím, lá dài hình mũi giáo, mép có khía răng, lá và rễ dùng làm thuốc.
  • Thường thức

    Danh từ tri thức phổ thông về một vấn đề, một chuyên ngành nào đó (nói khái quát) khoa học thường thức tủ sách thường...
  • Thường trú

    Động từ cư trú thường xuyên, lâu dài tại một nơi hộ khẩu thường trú phóng viên thường trú
  • Thường trực

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có mặt thường xuyên để kịp thời theo dõi, giải quyết công việc 1.2 (Khẩu ngữ) có, tồn tại...
  • Thường xuyên

    Tính từ đều đặn và liên tục, không gián đoạn gặp nhau thường xuyên thường xuyên vắng nhà Đồng nghĩa : luôn, luôn luôn
  • Thưởng hoa

    Động từ (Văn chương) ngắm hoa để thưởng thức vẻ đẹp của hoa.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top