Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thường thức

Danh từ

tri thức phổ thông về một vấn đề, một chuyên ngành nào đó (nói khái quát)
khoa học thường thức
tủ sách thường thức về chăn nuôi

Xem thêm các từ khác

  • Thường trú

    Động từ cư trú thường xuyên, lâu dài tại một nơi hộ khẩu thường trú phóng viên thường trú
  • Thường trực

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có mặt thường xuyên để kịp thời theo dõi, giải quyết công việc 1.2 (Khẩu ngữ) có, tồn tại...
  • Thường xuyên

    Tính từ đều đặn và liên tục, không gián đoạn gặp nhau thường xuyên thường xuyên vắng nhà Đồng nghĩa : luôn, luôn luôn
  • Thưởng hoa

    Động từ (Văn chương) ngắm hoa để thưởng thức vẻ đẹp của hoa.
  • Thưởng lãm

    Động từ (Từ cũ) ngắm nhìn để thưởng thức vẻ đẹp thưởng lãm một bức tranh cổ
  • Thưởng ngoạn

    Động từ (Từ cũ, Kiểu cách) ngắm xem để thưởng thức (thường nói về vẻ đẹp thiên nhiên) thưởng ngoạn phong cảnh...
  • Thưởng nguyệt

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) thưởng trăng.
  • Thưởng nóng

    Động từ (Khẩu ngữ) thưởng lập tức ngay sau khi đạt được thành tích, không cần phải đợi bình xét đội tuyển được...
  • Thưởng phạt

    Động từ khen thưởng người có công và xử phạt người có tội (nói khái quát) thưởng phạt công minh
  • Thưởng trăng

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) ngắm trăng để thưởng thức cái đẹp của đêm trăng thưởng trăng đêm rằm Đồng nghĩa...
  • Thưỡi

    (Khẩu ngữ) trề dài ra, dài thượt ra, trông không đẹp (thường nói về môi, mặt) mặt thưỡi ra thưỡi môi ra mắng
  • Thưỡn thà thưỡn thẹo

    Tính từ (Khẩu ngữ) như ưỡn à ưỡn ẹo .
  • Thưỡn thẹo

    Tính từ (Ít dùng) như ưỡn ẹo đưa đẩy đôi chân thưỡn thẹo
  • Thược dược

    Danh từ Tập tin:Thược dược.JPG Hình của hoa thược dược cây cùng họ với cúc, lá to, mềm, có khía răng, hoa đẹp, có nhiều...
  • Thượng cấp

    Danh từ (Từ cũ) cấp trên tuân lệnh thượng cấp Trái nghĩa : hạ cấp
  • Thượng cổ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thời xa xưa nhất trong lịch sử thế giới, thời kì đầu của thời cổ đại. 2 Tính từ 2.1 thuộc...
  • Thượng du

    Danh từ miền rừng núi ở vùng thượng lưu các con sông; phân biệt với hạ du các tỉnh thượng du vùng thượng du
  • Thượng giới

    Danh từ thế giới của thần tiên trên trời; đối lập với hạ giới.
  • Thượng hoàng

    Danh từ (Từ cũ) như thái thượng hoàng .
  • Thượng huyền

    Danh từ khoảng thời gian vào khoảng giữa của nửa đầu tháng âm lịch, khi mặt trăng có hình bán nguyệt (thường là các...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top