Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thượng đẳng

Tính từ

(Từ cũ) thuộc bậc cao, hạng cao
thực vật thượng đẳng
Trái nghĩa: hạ đẳng

Xem thêm các từ khác

  • Thượng đỉnh

    Danh từ đỉnh cao nhất hội nghị thượng đỉnh (hội nghị cấp cao nhất)
  • Thượt

    Tính từ thẳng ngay ra, tựa như trải dài hết cỡ mệt quá, nằm thượt ra giường Đồng nghĩa : sượt
  • Thạc sĩ

    Danh từ học vị cấp cho người tốt nghiệp cao học.
  • Thạch anh

    Danh từ khoáng vật do silicium kết tinh theo hình lăng trụ sáu mặt tạo thành, có chóp nhọn, rắn và trong suốt, màu trắng,...
  • Thạch bàn

    Danh từ (Từ cũ) tảng đá có mặt phẳng ngồi trên thạch bàn
  • Thạch cao

    Danh từ khoáng vật gồm chủ yếu sulfat calcium, có màu trắng, mềm, thường dùng để chế xi măng, nặn tượng, bó xương gãy,...
  • Thạch học

    Danh từ ngành khoa học xác định và mô tả các loại đá.
  • Thạch lựu

    Danh từ xem lựu
  • Thạch nhũ

    Danh từ nhũ đá.
  • Thạch quyển

    Danh từ lớp vỏ cứng bao bọc bên ngoài của Trái Đất.
  • Thạch sùng

    Danh từ bò sát cùng họ với tắc kè, nhỏ bằng ngón tay, thân nhẵn, thường bò trên tường nhà, hay bắt muỗi, sâu bọ nhỏ...
  • Thạch tín

    Danh từ hợp chất của arsenic, màu vàng, vị đắng, rất độc, dùng làm thuốc. Đồng nghĩa : nhân ngôn
  • Thạch xương bồ

    Danh từ cây thảo, lá hình dải, hoa màu vàng hoặc đỏ nhạt mọc thành cụm trên cuống dài, có mo bao bọc, thân và rễ thơm,...
  • Thạo đời

    Tính từ sành sỏi việc đời và biết cách đối phó, ứng xử khéo léo trong mọi việc (thường hàm ý chê) ra vẻ thạo đời...
  • Thả bộ

    Động từ đi bộ một cách thong thả và thoải mái thả bộ trên vỉa hè
  • Thả con săn sắt bắt con cá rô

    ví thủ đoạn hi sinh món lợi nhỏ để hòng thu về món lợi lớn hơn. Đồng nghĩa : thả con săn sắt bắt con cá sộp
  • Thả cửa

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) hết sức tự do, thoải mái, không tự kiềm chế và cũng không bị ai hay cái gì kìm hãm...
  • Thả giàn

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như thả cửa rượu uống thả giàn
  • Thả hổ về rừng

    ví hành động vô tình lại tạo thêm điều kiện cho kẻ dữ hoành hành ở môi trường quen thuộc.
  • Thả lỏng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 để cho các cơ bắp được hoàn toàn tự nhiên, thoải mái, không có một biểu hiện dùng sức hay...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top