- Từ điển Việt - Việt
Thạch xương bồ
Danh từ
cây thảo, lá hình dải, hoa màu vàng hoặc đỏ nhạt mọc thành cụm trên cuống dài, có mo bao bọc, thân và rễ thơm, dùng làm thuốc.
Xem thêm các từ khác
-
Thạo đời
Tính từ sành sỏi việc đời và biết cách đối phó, ứng xử khéo léo trong mọi việc (thường hàm ý chê) ra vẻ thạo đời... -
Thả bộ
Động từ đi bộ một cách thong thả và thoải mái thả bộ trên vỉa hè -
Thả con săn sắt bắt con cá rô
ví thủ đoạn hi sinh món lợi nhỏ để hòng thu về món lợi lớn hơn. Đồng nghĩa : thả con săn sắt bắt con cá sộp -
Thả cửa
Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) hết sức tự do, thoải mái, không tự kiềm chế và cũng không bị ai hay cái gì kìm hãm... -
Thả giàn
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như thả cửa rượu uống thả giàn -
Thả hổ về rừng
ví hành động vô tình lại tạo thêm điều kiện cho kẻ dữ hoành hành ở môi trường quen thuộc. -
Thả lỏng
Mục lục 1 Động từ 1.1 để cho các cơ bắp được hoàn toàn tự nhiên, thoải mái, không có một biểu hiện dùng sức hay... -
Thả mồi bắt bóng
ví trường hợp bỏ đi cái thực tế đã nắm chắc trong tay để chạy theo cái chỉ là hi vọng viển vông, không thực tế. -
Thả nổi
Động từ để mặc cho tự do hoạt động, phát triển một cách tự nhiên theo mọi diễn biến bất thường tuỳ theo tình hình... -
Thả phanh
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như thả cửa ăn chơi thả phanh cười thả phanh -
Thả sức
Tính từ (Khẩu ngữ) như thả cửa thả sức ăn uống -
Thải hồi
Động từ (Từ cũ) (cơ quan nhà nước) cho nghỉ việc, buộc thôi việc tay nghề thấp nên bị thải hồi Đồng nghĩa : sa thải -
Thải loại
Động từ (Ít dùng) loại ra những cái không còn cần thiết hoặc không đáp ứng đủ yêu cầu quá trình thải loại các chất... -
Thải trừ
Động từ (Ít dùng) loại bỏ đi cái không còn tác dụng (nói khái quát) thải trừ chất cặn bã ra khỏi cơ thể Đồng nghĩa... -
Thảm bại
Mục lục 1 Động từ 1.1 thất bại một cách nặng nề, thảm hại 2 Danh từ 2.1 sự thất bại một cách nặng nề Động từ... -
Thảm hại
Tính từ có vẻ khổ sở, thê thảm đến đáng thương bộ dạng thảm hại chiếc xe trông thật thảm hại nặng nề và nhục... -
Thảm khốc
Tính từ quá tàn khốc, gây ra những cảnh hết sức thảm thương một tai nạn thảm khốc cuộc tàn sát thảm khốc -
Thảm kịch
Danh từ việc, cảnh hết sức đau thương, bi thảm thảm kịch chiến tranh -
Thảm sầu
Tính từ (Văn chương) như sầu thảm \"Có chồng như cá ở ao, Kẻ nam người bắc, biết bao thảm sầu.\" (Cdao) -
Thảm thiết
Tính từ thê thảm, thống thiết khóc lóc thảm thiết tiếng kêu gào thảm thiết
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.