Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thạch lựu

Danh từ

xem lựu

Xem thêm các từ khác

  • Thạch nhũ

    Danh từ nhũ đá.
  • Thạch quyển

    Danh từ lớp vỏ cứng bao bọc bên ngoài của Trái Đất.
  • Thạch sùng

    Danh từ bò sát cùng họ với tắc kè, nhỏ bằng ngón tay, thân nhẵn, thường bò trên tường nhà, hay bắt muỗi, sâu bọ nhỏ...
  • Thạch tín

    Danh từ hợp chất của arsenic, màu vàng, vị đắng, rất độc, dùng làm thuốc. Đồng nghĩa : nhân ngôn
  • Thạch xương bồ

    Danh từ cây thảo, lá hình dải, hoa màu vàng hoặc đỏ nhạt mọc thành cụm trên cuống dài, có mo bao bọc, thân và rễ thơm,...
  • Thạo đời

    Tính từ sành sỏi việc đời và biết cách đối phó, ứng xử khéo léo trong mọi việc (thường hàm ý chê) ra vẻ thạo đời...
  • Thả bộ

    Động từ đi bộ một cách thong thả và thoải mái thả bộ trên vỉa hè
  • Thả con săn sắt bắt con cá rô

    ví thủ đoạn hi sinh món lợi nhỏ để hòng thu về món lợi lớn hơn. Đồng nghĩa : thả con săn sắt bắt con cá sộp
  • Thả cửa

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) hết sức tự do, thoải mái, không tự kiềm chế và cũng không bị ai hay cái gì kìm hãm...
  • Thả giàn

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như thả cửa rượu uống thả giàn
  • Thả hổ về rừng

    ví hành động vô tình lại tạo thêm điều kiện cho kẻ dữ hoành hành ở môi trường quen thuộc.
  • Thả lỏng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 để cho các cơ bắp được hoàn toàn tự nhiên, thoải mái, không có một biểu hiện dùng sức hay...
  • Thả mồi bắt bóng

    ví trường hợp bỏ đi cái thực tế đã nắm chắc trong tay để chạy theo cái chỉ là hi vọng viển vông, không thực tế.
  • Thả nổi

    Động từ để mặc cho tự do hoạt động, phát triển một cách tự nhiên theo mọi diễn biến bất thường tuỳ theo tình hình...
  • Thả phanh

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như thả cửa ăn chơi thả phanh cười thả phanh
  • Thả sức

    Tính từ (Khẩu ngữ) như thả cửa thả sức ăn uống
  • Thải hồi

    Động từ (Từ cũ) (cơ quan nhà nước) cho nghỉ việc, buộc thôi việc tay nghề thấp nên bị thải hồi Đồng nghĩa : sa thải
  • Thải loại

    Động từ (Ít dùng) loại ra những cái không còn cần thiết hoặc không đáp ứng đủ yêu cầu quá trình thải loại các chất...
  • Thải trừ

    Động từ (Ít dùng) loại bỏ đi cái không còn tác dụng (nói khái quát) thải trừ chất cặn bã ra khỏi cơ thể Đồng nghĩa...
  • Thảm bại

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thất bại một cách nặng nề, thảm hại 2 Danh từ 2.1 sự thất bại một cách nặng nề Động từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top