Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thảo khấu

Danh từ

(Từ cũ) kẻ cướp ở nơi rừng núi hẻo lánh, thời xưa
diệt trừ thảo khấu
phường lục lâm thảo khấu

Xem thêm các từ khác

  • Thảo luận

    Động từ trao đổi ý kiến, có phân tích lí lẽ, để làm sáng tỏ một vấn đề mà nhiều người đang cùng quan tâm đến...
  • Thảo mộc

    Danh từ cây cỏ, cây cối nói chung dầu thảo mộc các loài thảo mộc
  • Thảo nguyên

    Danh từ vùng đất bằng rộng lớn, chỉ có cỏ mọc, thường ở những nơi khí hậu tương đối khô, ít mưa.
  • Thảo nào

    Kết từ tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến là lí do để giải thích, làm cho điều sắp nêu ra không còn có gì phải...
  • Thảo quyết minh

    Danh từ cây thân cỏ, hoa màu vàng, quả giống quả đậu, hạt dùng làm thuốc.
  • Thảo quả

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với gừng, hoa to màu vàng, quả hình trứng mọc thành cụm dày, khi chín màu đỏ nâu, có mùi...
  • Thấm nhuần

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) thấm đẫm và đều khắp \"Cảnh vật như thấm nhuần một nguồn sống mới mẻ. Mấy cây đa...
  • Thấm thoát

    Tính từ (Ít dùng) xem thấm thoắt
  • Thấm thía

    Động từ có tác dụng thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm lời khuyên thấm thía buồn thấm thía càng nghĩ càng thấm thía (Khẩu...
  • Thấm đượm

    Động từ (Văn chương) thấm rất sâu và như lan toả ra đều khắp, gợi nên những cảm giác, ấn tượng hết sức sâu sắc...
  • Thấp cổ bé họng

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp không có địa vị quyền thế gì nên tiếng nói không có tác dụng, khi bị oan ức thì có kêu ca...
  • Thấp cổ bé miệng

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như thấp cổ bé họng .
  • Thấp hèn

    Tính từ quá hèn kém, tầm thường, đáng khinh những thị hiếu thấp hèn thân phận thấp hèn Trái nghĩa : cao quý, cao sang
  • Thấp khớp

    Danh từ bệnh làm cho các khớp xương bị viêm và gây đau nhức. Đồng nghĩa : phong thấp, tê thấp
  • Thấp kém

    Tính từ kém hơn hẳn so với mức bình thường (nói khái quát) trình độ thấp kém hạng người thấp kém nhất trong xã hội...
  • Thấp thoáng

    Động từ thoáng hiện rồi lại thoáng mất, lúc rõ lúc không có bóng người thấp thoáng \"Buồn trông cửa bể chiều hôm,...
  • Thấp thỏm

    Động từ (trạng thái tâm lí) luôn phấp phỏng, lo âu, không yên lòng trước một việc mà mình chưa biết rõ nó sẽ xảy ra...
  • Thấp tầng

    Tính từ (nhà) có ít tầng (nói về những toà nhà lớn, thường có nhiều tầng); phân biệt với cao tầng nhà chung cư thấp...
  • Thấp điểm

    Danh từ thời điểm có lượng hoạt động diễn ra thấp nhất, ít căng thẳng nhất trong ngày giảm giá điện vào giờ thấp...
  • Thất

    yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa là mất, không đạt được , như: thất bại, thất lạc,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top