- Từ điển Việt - Việt
Thất cử
Động từ
không trúng cử
- thất cử tổng thống
- Trái nghĩa: đắc cử
Xem thêm các từ khác
-
Thất gia
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như gia thất \"Tới đây thời ở lại đây, Cùng con gái lão sum vầy thất gia.\" (LVT) -
Thất hiếu
Động từ (con cái) lỗi đạo, không giữ tròn chữ hiếu đối với cha mẹ thất hiếu với mẹ cha -
Thất học
không được học hành (thường do một điều kiện, hoàn cảnh) nên phải chịu cảnh dốt nát kẻ thất học -
Thất hứa
Động từ không giữ đúng, làm đúng như lời đã hứa không muốn thất hứa với bạn bè Đồng nghĩa : thất ước -
Thất kinh
Động từ sợ đến mức mất hết cả tinh thần, hồn vía sợ thất kinh \"Thúc ông nhà cũng gần quanh, Chợt trông ngọn lửa,... -
Thất luật
Tính từ (thơ) không đúng niêm luật bài thơ thất luật -
Thất lạc
Động từ lạc mất, không tìm thấy tài liệu bị thất lạc tìm được đứa con thất lạc -
Thất lễ
không giữ đúng được phép tắc cư xử, thường là đối với người trên hoặc người lớn tuổi hơn thất lễ với thầy... -
Thất nghiệp
Động từ không có việc làm để sinh sống hạn chế nạn thất nghiệp thất nghiệp phải ngồi không -
Thất ngôn
Danh từ thể thơ mỗi câu có bảy âm tiết. -
Thất ngôn bát cú
Danh từ thể thơ cổ làm theo luật thơ Đường gồm có tám câu thơ thành một bài, mỗi câu có bảy âm tiết. -
Thất niêm
Tính từ không đúng quy tắc tương ứng về bằng trắc trong luật thơ Đường. -
Thất phu
Danh từ (Từ cũ) người đàn ông là dân thường, dốt nát, hèn kém (hàm ý coi khinh, theo quan niệm cũ) kẻ thất phu \"E khi mắc... -
Thất phẩm
Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ bảy trong thang cấp bậc quan lại. -
Thất sách
Tính từ sai lầm trong việc mưu tính, trong cách giải quyết công việc, nên hỏng việc làm như vậy là thất sách -
Thất sắc
Động từ thay đổi thần sắc một cách đột ngột, từ bình thường trở thành tái đi, do sợ hãi hoặc quá mệt mỏi mặt... -
Thất sủng
Động từ (Từ cũ) không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa hoàng hậu bị thất sủng -
Thất tha thất thểu
như thất thểu (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Thất thanh
Tính từ (kêu, hét) to đến lạc giọng, không thành tiếng vì quá sợ hãi kêu thất thanh sợ quá, la thất thanh -
Thất thiệt
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) mất mát, thiệt hại 2 Tính từ 2.1 (tin tức) không đúng sự thật, không đáng tin, thường...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.