Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thất lễ

không giữ đúng được phép tắc cư xử, thường là đối với người trên hoặc người lớn tuổi hơn
thất lễ với thầy giáo
Đồng nghĩa: vô lễ

Xem thêm các từ khác

  • Thất nghiệp

    Động từ không có việc làm để sinh sống hạn chế nạn thất nghiệp thất nghiệp phải ngồi không
  • Thất ngôn

    Danh từ thể thơ mỗi câu có bảy âm tiết.
  • Thất ngôn bát cú

    Danh từ thể thơ cổ làm theo luật thơ Đường gồm có tám câu thơ thành một bài, mỗi câu có bảy âm tiết.
  • Thất niêm

    Tính từ không đúng quy tắc tương ứng về bằng trắc trong luật thơ Đường.
  • Thất phu

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông là dân thường, dốt nát, hèn kém (hàm ý coi khinh, theo quan niệm cũ) kẻ thất phu \"E khi mắc...
  • Thất phẩm

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ bảy trong thang cấp bậc quan lại.
  • Thất sách

    Tính từ sai lầm trong việc mưu tính, trong cách giải quyết công việc, nên hỏng việc làm như vậy là thất sách
  • Thất sắc

    Động từ thay đổi thần sắc một cách đột ngột, từ bình thường trở thành tái đi, do sợ hãi hoặc quá mệt mỏi mặt...
  • Thất sủng

    Động từ (Từ cũ) không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa hoàng hậu bị thất sủng
  • Thất tha thất thểu

    như thất thểu (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Thất thanh

    Tính từ (kêu, hét) to đến lạc giọng, không thành tiếng vì quá sợ hãi kêu thất thanh sợ quá, la thất thanh
  • Thất thiệt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) mất mát, thiệt hại 2 Tính từ 2.1 (tin tức) không đúng sự thật, không đáng tin, thường...
  • Thất thoát

    Động từ mất đi với số lượng lớn, gây thiệt hại đáng kể (nói khái quát) thất thoát điện năng hàng hoá bị thất...
  • Thất thu

    Động từ thu không đạt mức, ở dưới mức được coi là bình thường trong sản xuất, kinh doanh chống thất thu thuế mùa...
  • Thất thân

    Động từ (Từ cũ) (người phụ nữ) mất đi sự trinh tiết, không còn giữ được phẩm hạnh của mình theo quan niệm phong...
  • Thất thường

    Tính từ ở tình trạng hay thay đổi, khi thế này, khi thế khác, không theo một quy luật nào cả thời tiết thất thường ăn...
  • Thất thế

    Động từ không có được hoặc bị mất đi vị trí, chỗ tựa thuận lợi, làm cho thiếu sự vững vàng, không có sức chống...
  • Thất thểu

    từ gợi tả dáng đi chậm chạp không đều, không vững, lộ vẻ mệt mỏi, chán nản mệt quá, bước đi thất thểu
  • Thất thố

    Tính từ sơ suất, sai phạm, thiếu giữ gìn ý tứ trong cách cư xử, nói năng (thường là đối với người trên) có điều...
  • Thất tiết

    Động từ (Từ cũ) (người vợ) không giữ được trọn tiết với chồng, theo quan niệm phong kiến.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top