Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thần kinh

Danh từ

bộ máy của cơ thể động vật, có khả năng dẫn truyền kích thích và điều khiển các phản ứng đối với những kích thích đó, giúp động vật sống và hoạt động bình thường trong môi trường xung quanh
suy nhược thần kinh
thần kinh căng thẳng
(Khẩu ngữ) như tâm thần (ng2)
mắc chứng thần kinh

Xem thêm các từ khác

  • Thần kinh ngoại biên

    Danh từ bộ phận của hệ thần kinh, chủ yếu gồm các dây thần kinh, nhận các kích thích từ bên ngoài rồi dẫn về thần...
  • Thần kinh trung ương

    Danh từ bộ phận của hệ thần kinh, gồm não bộ và tuỷ sống, nơi tập trung phân tích các kích thích từ bên ngoài tới và...
  • Thần kì

    Tính từ tài tình một cách kì lạ, tới mức như không thể tưởng tượng nổi sức mạnh thần kì câu chuyện thần kì Đồng...
  • Thần kỳ

    Tính từ xem thần kì
  • Thần linh

    Danh từ thần, lực lượng siêu tự nhiên (nói khái quát) cầu xin thần linh phù hộ Đồng nghĩa : thần thánh
  • Thần lực

    Danh từ (Ít dùng) sức mạnh thần kì một tráng sĩ có thần lực
  • Thần nông

    Danh từ vị thần chuyên trông coi nghề nông, theo quan niệm dân gian.
  • Thần phả

    Danh từ sách ghi chép gốc tích, sự tích của các vị thần trong đền thờ, miếu mạo. Đồng nghĩa : thần tích
  • Thần sa

    Danh từ khoáng vật màu đỏ có chứa thuỷ ngân, dùng làm thuốc.
  • Thần sắc

    Danh từ sắc mặt, biểu hiện trạng thái sức khoẻ hoặc tinh thần của con người thần sắc nhợt nhạt sợ mất cả thần...
  • Thần thoại

    Danh từ truyện kể dân gian về các vị thần hoặc các nhân vật anh hùng đã được thần thánh hoá, phản ánh những quan niệm...
  • Thần thái

    Danh từ những biểu hiện bên ngoài như vẻ mặt, dáng đi, điệu bộ, cử chỉ của con người (nói tổng quát) thần thái mệt...
  • Thần thánh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thần và thánh, chỉ những lực lượng siêu tự nhiên, linh thiêng (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có tính...
  • Thần thánh hoá

    Động từ làm cho trở nên có tính chất thần thánh thần thánh hoá vị tướng chỉ huy
  • Thần thông

    Tính từ rất phi thường, có khả năng hiểu thấu mọi sự và biến hoá khó lường có phép thần thông
  • Thần tiên

    Tính từ thuộc về thế giới của thần và tiên; thường dùng để ví sự tốt đẹp đạt đến mức không gì sánh nổi xứ...
  • Thần trí

    Danh từ (Ít dùng) tinh thần và tâm trí, nói chung thần trí sáng suốt
  • Thần tài

    Danh từ thần phù hộ cho việc làm ăn buôn bán thuận lợi, phát tài, theo quan niệm dân gian thờ thần tài
  • Thần tích

    Danh từ sự tích của các vị thần thánh được ghi chép, lưu truyền lại. Đồng nghĩa : thần phả
  • Thần tượng

    Danh từ tượng thần; dùng để ví cái được tôn sùng, chiêm ngưỡng thần tượng bóng đá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top