Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thẳng đuỗn

Tính từ

(Khẩu ngữ) thẳng và cứng đờ ra, trông không tự nhiên, không mềm mại
lưng thẳng đuỗn
mặt thẳng đuỗn
Đồng nghĩa: thẳng đuột

Xem thêm các từ khác

  • Thẳng đuột

    Tính từ (Khẩu ngữ) thẳng một đường, không có chỗ nào cong queo thân cau thẳng đuột người thẳng đuột như khúc gỗ Đồng...
  • Thẳng đứng

    Tính từ thẳng theo chiều dựng đứng, vuông góc với mặt đất vách núi thẳng đứng đo theo chiều thẳng đứng
  • Thặng dư

    Tính từ (phần) ở trên mức cần thiết mức thặng dư mậu dịch giá trị thặng dư
  • Thặng dư giá trị

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như giá trị thặng dư .
  • Thẹn thò

    tỏ ra mất tự nhiên, rụt rè, e lệ vì thẹn dáng điệu thẹn thò
  • Thẹn thùng

    tỏ ra thẹn, thường để lộ qua dáng vẻ bề ngoài (nói khái quát) vẻ mặt thẹn thùng dáng điệu khép nép, thẹn thùng Đồng...
  • Thẻ bài

    Danh từ (Từ cũ) thẻ bằng gỗ sơn, trước đây thường dùng để viết trát của quan, hoặc để ghi nhận một điều gì thẻ...
  • Thẻ ghi nợ

    Danh từ thẻ sử dụng để mua hàng hoá hay dịch vụ, số tiền của mỗi lần giao dịch sẽ được khấu trừ vào tài khoản...
  • Thẻ ngà

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) bài ngà.
  • Thẻ nhớ

    Danh từ thiết bị để lưu trữ thông tin trong điện thoại, máy tính xách tay, máy ảnh kĩ thuật số, v.v..
  • Thẻ thanh toán

    Danh từ thẻ do ngân hàng phát hành dùng để thanh toán (không bằng tiền mặt) khi mua hàng hoá, dịch vụ tại các điểm chấp...
  • Thẻ tín dụng

    Danh từ thẻ thanh toán được dùng phổ biến nhất, theo đó chủ thẻ được phép sử dụng một hạn mức tín dụng để mua...
  • Thẻ vàng

    Danh từ thẻ có màu vàng, trọng tài dùng để phạt cảnh cáo đối với cầu thủ bóng đá phạm lỗi ở một mức độ nào...
  • Thẻ đỏ

    Danh từ thẻ có màu đỏ, trọng tài dùng để phạt với hình thức truất quyền thi đấu đối với cầu thủ bóng đá phạm...
  • Thẽ thọt

    Tính từ từ gợi tả lối nói nhỏ nhẹ, thong thả, như cố tranh thủ cảm tình của người nghe nói bằng giọng thẽ thọt
  • Thế chiến

    Danh từ chiến tranh thế giới thế chiến thứ hai
  • Thế chân

    Động từ đưa vào để thế chỗ của người khác, cái khác tìm người thế chân trưởng phòng thế chân giám đốc
  • Thế chấp

    Động từ (tài sản) dùng làm vật bảo đảm, thay thế cho số tiền vay nếu không có khả năng trả đúng kì hạn tài sản...
  • Thế cuộc

    Danh từ (Văn chương) cuộc đời thế cuộc đổi dời Đồng nghĩa : cuộc thế, thế cục
  • Thế cục

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem thế cuộc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top