Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thẳng cánh cò bay

như cò bay thẳng cánh.

Xem thêm các từ khác

  • Thẳng cẳng

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nằm) ngay đơ ra, không động đậy nằm thẳng cẳng ở giữa nhà
  • Thẳng góc

    Tính từ xem vuông góc : kẻ thẳng góc
  • Thẳng ruột ngựa

    (Khẩu ngữ) tả tính người có sao nói vậy, không chút kiêng nể gì tính thẳng ruột ngựa
  • Thẳng rẵng

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (tư thế nằm) thẳng đườn người ra nằm thẳng rẵng trên sập
  • Thẳng tay

    Tính từ mạnh mẽ, dứt khoát, không chút nương nhẹ hoặc thương hại trừng trị thẳng tay Đồng nghĩa : mạnh tay, thẳng cánh
  • Thẳng thắn

    Tính từ rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo cây mọc theo hàng lối thẳng thắn vuốt tờ giấy cho thẳng thắn Đồng nghĩa...
  • Thẳng thớm

    Tính từ (Phương ngữ) thẳng thắn xếp hàng thẳng thớm phê bình thẳng thớm Đồng nghĩa : thẳng thắn
  • Thẳng thừng

    Tính từ (Khẩu ngữ) dứt khoát, rõ ràng, tỏ ra không chút e dè, vì nể từ chối thẳng thừng thẳng thừng tuyên bố Đồng...
  • Thẳng tuồn tuột

    Tính từ như thẳng tuột (nhưng ý mức độ cao).
  • Thẳng tuột

    Tính từ (Khẩu ngữ) thẳng một đường, hoàn toàn không có chỗ nào quanh co đi thẳng tuột một đường Đồng nghĩa : thẳng...
  • Thẳng tính

    Tính từ có tính thẳng thắn, hay nói thẳng một người rất thẳng tính Đồng nghĩa : bộc trực, trực tính
  • Thẳng tắp

    Tính từ thẳng thành một đường dài, đều đặn hàng cây thẳng tắp con đường nhựa thẳng tắp Đồng nghĩa : thẳng băng
  • Thẳng đuồn đuột

    Tính từ thẳng đuột một đường, trông cứng và thô lưng thẳng đuồn đuột
  • Thẳng đuỗn

    Tính từ (Khẩu ngữ) thẳng và cứng đờ ra, trông không tự nhiên, không mềm mại lưng thẳng đuỗn mặt thẳng đuỗn Đồng...
  • Thẳng đuột

    Tính từ (Khẩu ngữ) thẳng một đường, không có chỗ nào cong queo thân cau thẳng đuột người thẳng đuột như khúc gỗ Đồng...
  • Thẳng đứng

    Tính từ thẳng theo chiều dựng đứng, vuông góc với mặt đất vách núi thẳng đứng đo theo chiều thẳng đứng
  • Thặng dư

    Tính từ (phần) ở trên mức cần thiết mức thặng dư mậu dịch giá trị thặng dư
  • Thặng dư giá trị

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như giá trị thặng dư .
  • Thẹn thò

    tỏ ra mất tự nhiên, rụt rè, e lệ vì thẹn dáng điệu thẹn thò
  • Thẹn thùng

    tỏ ra thẹn, thường để lộ qua dáng vẻ bề ngoài (nói khái quát) vẻ mặt thẹn thùng dáng điệu khép nép, thẹn thùng Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top