Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thịnh

ở trạng thái đang ngày một phát đạt hoặc phát triển tốt đẹp
thế nước đang thịnh
đời nhà Lý, Phật giáo phát triển rất thịnh
Đồng nghĩa: hưng thịnh
Trái nghĩa: suy

Xem thêm các từ khác

  • Thịt

    Danh từ: phần mềm có thớ, bọc quanh xương trong cơ thể người và động vật, phần chính ở...
  • Thọ

    sống lâu (chỉ nói về người già), (trang trọng) đã sống được, (khẩu ngữ) tồn tại được lâu, sử dụng được lâu,...
  • Thọc

    Động từ: đưa thẳng và mạnh vào sâu bên trong, (khẩu ngữ) xen ngang vào, can thiệp vào một cách...
  • Thọt

    Tính từ: có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật, (chạy) thẳng một mạch vào bên...
  • Thỏ

    Danh từ: thú gặm nhấm, tai to và dài, đuôi ngắn, lông dày mượt, nuôi để lấy thịt và lông,...
  • Thỏi

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật hình thanh nhỏ và ngắn, có thể cầm gọn...
  • Thỏm

    (lọt) vào sâu và dễ dàng trong lòng một vật khác lớn hơn rất nhiều, hòn đá rơi thỏm xuống hang, đút thỏm miếng bánh...
  • Thố

    Danh từ: (phương ngữ) liễn nhỏ, thố đựng cơm, bộ thố tráng men
  • Thốc

    Động từ: ào tới rất nhanh và mạnh, một cách nhanh, mạnh và liền một mạch, gió lạnh thốc...
  • Thối

    Động từ: (phương ngữ), Động từ: (phương ngữ), Tính...
  • Thốn

    Động từ: nhói lên, vết thương đau thốn
  • Thống

    Danh từ: đồ bằng sành sứ, hình như cái chum tròn, miệng rộng, giữa thân phình to, mặt ngoài...
  • Thống sứ

    Danh từ: (từ cũ) viên chức người pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở bắc kì thời pháp thuộc.
  • Thống trị

    Động từ: nắm và sử dụng bộ máy chính quyền để điều khiển, quản lí, chi phối mọi mặt,...
  • Thốt

    Động từ: (từ cũ) nói, bật ra thành tiếng, thành lời một cách tự nhiên và thình lình, (hoạt...
  • Thồ

    Danh từ: giá bắc trên lưng súc vật, dùng để chất xếp hàng hoá khi chuyên chở., Động...
  • Thồn

    Động từ: (Ít dùng) như thuồn (ng1), "khi thuốc trong ống vố sắp tàn, lão mới lấy thuốc thồn...
  • Thổ

    Danh từ: (từ cũ) đất để làm vườn, làm nhà hay để trồng trọt (nhưng không phải là ruộng...
  • Thổ lộ

    Động từ: nói ra với người khác những điều thầm kín của mình, thổ lộ tình yêu, thổ lộ...
  • Thổ thần

    Danh từ: thần đất, lễ tế thổ thần, Đồng nghĩa : hậu thổ, thổ công, thổ địa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top