Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thợ thủ công

Danh từ

người sản xuất thủ công nghiệp, sử dụng công cụ của mình để sản xuất ra hàng hoá.

Xem thêm các từ khác

  • Thợ trời

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tạo hoá \"Thợ trời dù hẳn vô tình, Làm chi đem thói khuynh thành trêu ai?\" (TKiều)
  • Thợ xây

    Danh từ thợ chuyên xây gạch, đá trong các công trình xây dựng. Đồng nghĩa : thợ hồ, thợ nề
  • Thợ điện

    Danh từ thợ lắp ráp, sửa chữa các thiết bị và dụng cụ điện.
  • Thợ đấu

    Danh từ thợ đào đất.
  • Thụ cảm

    Động từ (Ít dùng) như cảm thụ khả năng thụ cảm nghệ thuật
  • Thụ giáo

    Động từ (Từ cũ, Kiểu cách) chịu sự dạy bảo chúng cháu xin được thụ giáo cụ Đồng nghĩa : thọ giáo
  • Thụ giới

    Động từ chịu theo những điều ngăn cấm của đạo Phật để tu hành. Đồng nghĩa : thọ giới
  • Thụ lí

    Động từ (cơ quan có thẩm quyền) tiếp nhận và giải quyết vụ kiện hoặc vụ án hình sự thụ lí vụ án đơn khiếu nại...
  • Thụ lý

    Động từ xem thụ lí
  • Thụ phấn nhân tạo

    Danh từ sự thụ phấn do con người thực hiện, bổ sung cho sự thụ phấn tự nhiên, nhằm đạt sản lượng cao về quả, hạt...
  • Thụ tinh nhân tạo

    Danh từ sự thụ tinh do con người thực hiện bằng cách đưa tinh trùng vào cơ quan sinh dục cái.
  • Thụ án

    Động từ (người phạm tội sau khi đã bị kết án) chấp hành bản án mà toà đã tuyên phạm nhân đã hết thời hạn thụ...
  • Thụ đắc

    Động từ (Ít dùng) hiểu được, thu nhận được một cách thấu đáo, tường tận thụ đắc văn hoá nước ngoài quá trình...
  • Thụ động

    Tính từ ở trạng thái chỉ chịu sự chi phối, tác động của bên ngoài mà không hề có phản ứng tích cực nào trở lại...
  • Thục mạng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (chạy) nhanh và không kể gì hết, miễn sao cho thoát khỏi nguy hiểm cắm đầu chạy thục mạng (làm việc...
  • Thục nữ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người con gái hiền dịu, nết na \"Thuyền quyên sánh với anh hùng, Những người thục nữ sánh...
  • Thục địa

    Danh từ vị thuốc đông y có màu đen, được chế biến từ củ của cây địa hoàng.
  • Thụp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hạ thấp mình xuống một cách nhanh và đột ngột, thường là để tránh hoặc để trốn 2 Tính từ...
  • Thụt két

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy cắp tiền trong quỹ công do mình giữ.
  • Thụt lùi

    Động từ di chuyển lùi dần về phía sau thụt lùi một bước đi thụt lùi Đồng nghĩa : giật lùi sút kém so với trước sức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top