Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thụp

Mục lục

Động từ

hạ thấp mình xuống một cách nhanh và đột ngột, thường là để tránh hoặc để trốn
ngồi thụp xuống
Đồng nghĩa: sụp

Tính từ

từ mô phỏng tiếng trầm và nặng như tiếng đấm tay vào vật mềm
đấm thụp vào lưng bạn

Xem thêm các từ khác

  • Thụt két

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy cắp tiền trong quỹ công do mình giữ.
  • Thụt lùi

    Động từ di chuyển lùi dần về phía sau thụt lùi một bước đi thụt lùi Đồng nghĩa : giật lùi sút kém so với trước sức...
  • Thụt rửa

    Động từ rửa ruột, xoang cơ thể (như đại tràng, dạ dày) bằng nước hay dung dịch có pha thuốc.
  • Thủ bút

    Danh từ văn bản, chữ do chính tay người nào đó (thường là của một người có danh tiếng) viết ra thủ bút của nhà thơ
  • Thủ công

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lao động sản xuất bằng tay với công cụ giản đơn, thô sơ 2 Danh từ 2.1 môn học dạy cho học sinh...
  • Thủ công nghiệp

    Danh từ ngành sản xuất chủ yếu sử dụng sự khéo léo của đôi bàn tay kết hợp với những công cụ hoặc máy móc giản...
  • Thủ cấp

    Danh từ (Từ cũ) đầu của người bị chết chém.
  • Thủ cựu

    Tính từ rất bảo thủ, chỉ biết khư khư giữ lấy cái cũ, không chịu tiếp thu cái mới đầu óc thủ cựu Đồng nghĩa :...
  • Thủ dâm

    Động từ dùng tay tự kích thích cơ quan sinh dục để tạo cảm giác thoả mãn tình dục.
  • Thủ hiến

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu một xứ thời Pháp thuộc thủ hiến Bắc Kì người đứng đầu chính quyền của một...
  • Thủ kho

    Danh từ người làm công tác giữ kho. Đồng nghĩa : chủ kho
  • Thủ khoa

    Danh từ (Từ cũ) người đỗ đầu khoa thi hương. người đỗ đầu kì thi có tính chất quốc gia.
  • Thủ lãnh

    Danh từ (Phương ngữ) xem thủ lĩnh
  • Thủ lĩnh

    Danh từ người đứng đầu lãnh đạo một tập đoàn người tương đối lớn thủ lĩnh một bộ lạc được tôn làm thủ lĩnh
  • Thủ môn

    Danh từ cầu thủ đứng ở khung thành, trực tiếp bảo vệ khung thành. Đồng nghĩa : thủ thành
  • Thủ mưu

    Danh từ kẻ cầm đầu lập mưu kế (thường nói về hành động xấu xa) thủ mưu của vụ ám sát Đồng nghĩa : chủ mưu
  • Thủ pháo

    Danh từ vũ khí ném bằng tay dùng khi đánh gần, chủ yếu để sát thương bằng sức ép tạo ra.
  • Thủ phạm

    Danh từ kẻ trực tiếp gây ra vụ phạm pháp truy tìm thủ phạm
  • Thủ phủ

    Danh từ (Ít dùng) thành phố quan trọng nhất của một khu vực, một vùng thủ phủ của khu tự trị
  • Thủ quĩ

    Danh từ (Ít dùng) xem thủ quỹ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top